Trường Đại học Nội vụ Hà Nội có trụ sở chính tại trung tâm thủ đô Hà Nội với 2 phân hiệu tại Quảng Nam và Thành phố Hồ Chí Minh. Trường chuyên bồi dưỡng, đào tạo các cán bộ, nhân viên cho các ngành học liên quan đến lĩnh vực Nội vụ. Nhiều bạn có thắc mắc rằng trường Đại học Nội vụ Hà Nội đào tạo những ngành học gì? Mức điểm đầu vào như thế nào? Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo qua bài viết điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội (HUHA) nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Tên viết tắt: DVN)
- Tên tiếng Anh: HUHA – Ha noi University of Home Affairs
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
- Mã tuyển sinh: DNV
- Email tuyển sinh: tuyensinh.dnv@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3.7533.659 – 1900.099.996
Xem thêm: Review Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (HUHA) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường có nguồn gốc từ trường Trung học văn thư Lưu trữ Trung ương I, được thành lập năm 1971. Năm 1996, Trường có tên gọi là Trường Trung học Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng I. Ngày 15/6/ 2005,theo quyết định số 3225/QĐ-BGD&ĐT-TCCT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào, trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I. Trường được đổi tên thành Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội vào ngày 21/4/2008. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội chính thức mang tên này từ ngày 14/11/2011.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu trở thành Trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đạt tiêu chuẩn top đầu của cơ sở đào tạo đại học Việt Nam. Có uy tín trong nước, khu vực và quốc tế. Đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng, bảo vệ đất nước và hội nhập quốc tế.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Hiện tại đã có điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2023 chính thức. Nội dung chi tiết Đại học Nội vụ điểm chuẩn 2023 mời các bạn cùng tham khảo bên dưới.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 18.5 |
7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 21.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 17.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 19.5 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 20.5 |
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 18 |
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 21 |
7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 16.5 |
7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 18.5 |
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16.5 |
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18.5 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | A01; D01 | 15 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | C00 | 17 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | C20 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 17 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 17 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 15.5 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 17.5 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19; C20 | 18.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 16 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 17.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 17.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên – phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 17 |
7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 |
7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 |
7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 15 |
7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 16 |
7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 |
7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 |
7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 15 |
7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 16 |
7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 17 |
7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 16 |
7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 16.5 |
7320303TP-HCM | Lưu trữ học – Chuyên ngành Văn thư – lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 |
7320303TP-HCM | Lưu trữ học – Chuyên ngành Văn thư – lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Dựa vào đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể đối với từng ngành và từng chương trình giảng dạy như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24 |
7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 27 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A01; D01 | 23.75 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.75 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 26.75 |
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 24.25 |
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 26.25 |
7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | D01; D14; D15 | 20.25 |
7229040 | Chuyên ngành Văn hóa du lịch thuộc ngành Văn hóa học chuyên ngành Văn hóa truyền thông thuộc ngành văn hóa học | C00 | 22.25 |
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | D01; D14; D15 | 16 |
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lí văn hóa) | C00 | 18 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | A01; D01 | 15 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | C00 | 17 |
7320201 | Thông tin – thư viện, chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện | C20 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 21 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 23 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 24 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 15 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 17 |
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C14; C20 | 18 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 15 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 17 |
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19; C20 | 18 |
7480104 | Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D10 | 19.75 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D14 | 15.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 17.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19; C20 | 18.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 23.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 23.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Biên – phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 23.75 |
7340404QN | Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 15 |
7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 16 |
7340406QN | Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 17 |
7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 18 |
7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; D01; C00 | 15 |
7380101QN 7380101-1QN | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 16 |
7310205QN | Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 |
7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 19 |
7380101TP-HCM | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A00; D01; C00 | 24.5 |
7310205TP-HCM | Quản lý nhà nước | A00; D01; D15; C00 | 21 |
7340406TP-HCM | Quản trị văn phòng | A01; D01; D15; C00 | 22.25 |
7320303TP-HCM | Lưu trữ học – Chuyên ngành Văn thư – lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | D14; C00; C03 | 15 |
7320303TP-HCM | Lưu trữ học – Chuyên ngành Văn thư – lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C19 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Điểm trúng tuyển xét học bạ:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 26.5 |
C00 | 28.5 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01; C14; D15 | 25.25 |
C00 | 27.25 | ||
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 25.5 |
C00 | 27.5 | ||
7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 18 |
C00 | 20 | ||
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A10; D01 | 18 |
C00 | 20 | ||
C20 | 21 | ||
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ) | D01 | 18 |
C00; D01 | 20 | ||
C20; C19 | 21 | ||
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01; D15 | 18 |
C00 | 20 | ||
C20 | 21 | ||
7229040 | Văn hóa học | D01; D15 | 20.8 |
C00 | 22.8 | ||
C20 | 23.8 | ||
7320201 | Thông tin – thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | A10; D01 | 18 |
C00 | 20 | ||
C20 | 21 | ||
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; D01 | 18 |
C00 | 20 | ||
C20 | 21 | ||
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D90; D01 | 18 |
Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 20.5 |
C00 | 22.5 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 |
C00 | 22 | ||
C19; C20 | 23 | ||
7380101 | Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00; A01; D01 | 17 |
C00 | 19 | ||
7310205 | Quản lý nhà nước | A01; D01 | 18 |
C00 | 20 | ||
C20 | 20 | ||
7310201 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A10; D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | ||
C20 | 17.5 | ||
7320303 | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư-Lưu trữ) | D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | ||
C20; C19 | 17.5 | ||
7229042 | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01; D15 | 16 |
C00 | 28 | ||
C20 | 19 | ||
7229040 | Văn hóa học | D01; D15 | 16 |
C00 | 18 | ||
C20 | 19 | ||
7320201 | Thông tin – thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) | A10; D01 | 15 |
C00 | 17 | ||
C20 | 18 | ||
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00; D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | ||
C20 | 17.5 | ||
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D90; D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Đối với năm 2020, Trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340404 | Quản trị nhân lực | A01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340404 | Quản trị nhân lực | D01 | 20.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 22.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 22 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340406 | Quản trị văn phòng | C19 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340406 | Quản trị văn phòng | C20 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7380101(7380101-01) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310205 | Quản lý nhà nước | A01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 17 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310205 | Quản lý nhà nước | C20 | 20 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | A01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7310201(7310201-01) | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 14.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 16.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7320303(7320303-01) | Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C20 | 17.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D15 | 16 | Trụ sở chính Hà Nội |
7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7229042(7229042-01) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 19 | Trụ sở chính Hà Nội |
7340404QN | Quản trị nhân lực | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340404QN | Quản trị nhân lực | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340404QN | Quản trị nhân lực | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340404QN | Quản trị nhân lực | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | Quản trị văn phòng | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | Quản trị văn phòng | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | Quản trị văn phòng | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7340406QN | Quản trị văn phòng | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7380101QN(7380101-01QN) | Luật(Chuyên ngành Thanh tra) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7310205QN | Quản lý nhà nước | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7310205QN | Quản lý nhà nước | D15 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7310205QN | Quản lý nhà nước | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7310205QN | Quản lý nhà nước | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | A00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229042QN(7229042-01QN) | Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D01 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7320303QN (7320303-01QN) | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | C20 | 15 | Phân hiệu Quảng Nam |
7229040QN (7229040-01QN;7 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) | D01;D15; C00 | 14 | Phân hiệu Quảng Nam |
7380101HCM | Luật | A00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
7380101HCM | Luật | A01 | 17 | Cơ sở TPHCM |
7380101HCM | Luật | D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
7380101HCM | Luật | C00 | 16 | Cơ sở TPHCM |
7310205HCM | Quản lý nhà nước | A00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7310205HCM | Quản lý nhà nước | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7310205HCM | Quản lý nhà nước | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7310205HCM | Quản lý nhà nước | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7340406HCM | Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 | Cơ sở TPHCM |
7340406HCM | Quản trị văn phòng | D01 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7340406HCM | Quản trị văn phòng | D15 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7340406HCM | Quản trị văn phòng | C00 | 15.5 | Cơ sở TPHCM |
7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | D14 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C00 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C03 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
7320303HCM (7320303-01HCM | Lưu trữ học(Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ) | C19 | 14.5 | Cơ sở TPHCM |
Chính sách hỗ trợ học phí của Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội
Các chính sách
- Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn,… sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16/7/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn,… sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP.
Đối tượng được miễn học phí
- Là những đối tượng có công với cách mạng (hoặc thân nhân của người có công với cách mạng).
- Học sinh, sinh viên bị tàn tật (khuyết tật) gặp vấn đề khó khăn về kinh tế.
- Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội mà đang học phổ thông,… đại học văn bằng thứ nhất.
- Đối tượng là những học sinh, sinh viên đào tạo thuộc hệ cử tuyển.
- Đối tượng là những học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
- Đối tượng là những học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người có kiều kiện kinh tế khó khăn.
- Đối tượng là những người tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp nghề và trung cấp chuyên nghiệp.
Đối tượng được giảm học phí
- Đối tượng sinh viên được giảm 70% học phí: Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) có điều kiện kinh tế khó khăn.
- Đối tượng sinh viên được giảm 50% học phí: Học sinh, sinh viên là con cán bộ, công nhân…
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Khi học tập và rèn luyện tại trường, đội ngũ thầy, cô giáo với học hàm, học vị và kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm ở học viện để tham gia đào tạo, truyền đạt kiến thức, kỹ năng… Đồng thời, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội cũng đảm bảo đầy đủ quyền lợi cho sinh viên, bao gồm cả các em khóa mới chuẩn bị nhập trường.
Ngoài ra, sau khi sáp nhập, các em sẽ được thụ hưởng cơ sở vật chất của Học viện Hành chính Quốc gia phục vụ học tập, nghiên cứu.
Tốt nghiệp trường Đại học Nội Vụ Hà Nội có dễ xin việc không?
Đại học Nội vụ có các chính sách liên kết với các trường đào tạo trong và ngoài nước nhằm tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội trao đổi, học tập và bồi dưỡng thêm kiến thức. Vì thế, sau khi ra trường sinh viên sẽ có cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp lớn của Việt Nam hoặc nước ngoài.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Nội vụ Hà Nội (HUHA) ở mức trung bình khá với mặt bằng chung của các trường còn lại. Nhưng số lượng học sinh đăng ký hằng năm vào trường tương đối cao, đây là một trong những trường có tỉ lệ chọi cao thuộc top ở khu vực. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Cho em hỏi bây giờ trường đại học nội vụ còn xét học bạ không ạ