Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được lòng tin đối với nhiều thí sinh Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BDU.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bình Dương (Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University)
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 058 – 3820833
Xem thêm: Review Trường đại học Bình Dương có tốt không?
Lịch sử phát triển
Ngày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương
Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Xét học bạ |
ĐGNL |
||||
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D07 | 15 | 15 | 500 |
2 | 7340301 | Kế toán | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A09, B00, D01 | 15 | 15 | 500 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, D01, K01 | 15 | 15 | 500 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, A02, D01 | 15 | 15 | 500 |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A09, V00, V01 | 15 | 15 | 500 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 15 | 15 | 500 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, A09 | 15 | 15 | 500 |
12 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 | 21 | 500 |
13 | 7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D15, A09 | 15 | 15 | 500 |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D15, A09 | 15 | 15 | 500 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 15 | 15 | 500 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, C00, A09 | 15 | 15 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương
BDU công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | ||
Điểm thi THPT | Xét học bạ |
ĐGNL |
||||
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D07 | 15 | 15 | 500 |
2 | 7340301 | Kế toán | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A09, B00, D01 | 15 | 15 | 500 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A09, D01, K01 | 15 | 15 | 500 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, A02, D01 | 15 | 15 | 500 |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A09, V00, V01 | 15 | 15 | 500 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 15 | 15 | 500 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, A09 | 15 | 15 | 500 |
12 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 | 21 | 500 |
13 | 7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D15, A09 | 15 | 15 | 500 |
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D15, A09 | 15 | 15 | 500 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 15 | 15 | 500 |
16 | 7310630 | Việt Nam học | A01, A09, C00, D01 | 15 | 15 | 500 |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, D01, C00, A09 | 15 | 15 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Quản trị nhà trường | 7149002 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 15 |
Văn học | 7229030 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Nhật Bản học | 7310613 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Hàn Quốc học | 7310614 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09, C00, D01 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, V01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A02, A09 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 15 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 như sau: Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Giáo dục thể chất | 7140206 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Kế toán | 7340301 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, A09,C00,D01 | 13,5 |
Luật Kinh tế | 7380107 | A01, A09,C00,D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D01 | 13,5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,K01 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, V01 | 14 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A09, V00, V01 | 16 |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | 14 |
Văn học | 7229030 | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D66 | 13,5 |
Du lịch (Việt Nam học) | 7310630 | A01, A09, C00, D01 | 13,5 |
Phương thức nộp học phí Đại học Bình Dương
Hiện nay, nhà trường có hai phương thức nộp học phí cho sinh viên:
- Nộp tiền trực tiếp hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng của nhà trường.
- Nộp trực tiếp tại phòng Tài chính – Kế toán của trường.
(xem thêm thông tin cụ thể tại website của trường)
Chính sách hỗ trợ học phí
Hiện trường chưa có nhiều thông tin về chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên, nhưng hiên nay tân sinh viên khi nhập học sẽ được giảm 15% học phí.
Ngoài ra trường còn cung cấp các học bổng cho sinh viên.
(Để cập nhập thêm thông tin mới nhất, các bạn tham khảo thêm tại website của trường nhé)
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Bình Dương
Đại học Bình Dương áp dụng chương trình đào tạo đa ngành nghề, đa lĩnh vực và đa hệ. Sinh viên học ở đây sẽ được đào tạo từ đại học – thạc sĩ – tiến sĩ. Chương trình học linh hoạt, sinh viên có thể học và tốt nghiệp 2 bằng cùng lúc. Được trang bị nhiều kiến thức chuyên sâu và kỹ năng mềm.
Nhà trường còn liên kết với các đối tác nước ngoài trên phương diện giáo dục, công nghệ và nghiên cứu khoa học. Do đó sinh viên thường xuyên có cơ hội tiếp xúc với các chuyên gia chất lượng, học hỏi thêm nhiều kiến thức.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bình Dương không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!