Trường Đại học Phan Thiết đã chính thức đạt kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu mức điểm chuẩn UPT trong năm học mới qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phan Thiết (tên viết tắt: UPT – Phan Thiet University)
- Địa chỉ: Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
- Website: http://upt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DPT
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhpt@upt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0252 246 1373, 0252 246 1372, 0252 628 3838.
Lịch sử phát triển
Theo Quyết định số 394/2009/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 25 tháng 3 năm 2009, Trường Đại học Phan Thiết được thành lập. Trường có trụ sở chính nằm trong khuôn viên rộng gần 4 ha tại 268 Nguyễn Thông, TP Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận. Ngoài ra, Trường cũng đang khởi công xây dựng cơ sở 2 với diện tích 5 ha tại 706B, phường Phú Hài, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Cơ sở vật chất
Đại học Phan Thiết có diện tích 12ha, theo định hướng kết hợp xanh, sạch, đẹp và hiện đại. Ngoài phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ tiện nghi với máy chiếu, thiết bị âm thanh, hệ thống ánh sáng… UPT còn có các phòng thực hành dành cho sinh viên, bao gồm: 2 phòng máy tính lớn, phòng thực hành bếp, phòng thực hành pha chế, phòng thực hành phục vụ và nhà hàng… Nhà trường cũng rất quan tâm đến đời sống của sinh viên, đặc biệt là các bạn ở xa.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Phan Thiết sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)
Năm 2023, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh các ngành: Công nghệ thông tin, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, …
Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn trúng tuyển | ||
Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 | Điểm học bạ THPT |
Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2023 |
||||
1 | 7380101 | Luật | C00, D14, D66, D84 | 15 | 6 | 500 |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | C00, D14, D66, D84 | |||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | |||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | |||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | |||
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | |||
7 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | |||
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | |||
9 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00, A01, C00, D01 | |||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | |||
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D15 | |||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | |||
13 | 7520130 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01 | |||
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | |||
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | |||
16 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 | 6.5 (Học lực năm 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên) | 550 (Học lực năm 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên) |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)
Đại học Phan Thiết công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm thi THPT Quốc Gia | Điểm trung bình học bạ |
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7380107 | Luật kinh tế | C00, D14, D66, D84 | 15 | 6.0 | 500 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C04, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | 6.0 | 500 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01 | 15 | 6.0 | 500 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 | 6.0 | 500 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00, A01, C00, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, C08, D07 | 15 | 6.0 | 500 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 6.0 | 500 |
7380101 | Luật | C00, D14, D66, D84 | 15 | 6.0 | 500 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D15 | 15 | 6.0 | 500 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C08, D07 | 15 | 6.5 | 550 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Phan Thiết đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7380101 | Luật | C00, D14, D66, D84 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị vận tải hàng không) | A00, A01, | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, | 14 |
7340116 | Bất động sản | A00, A01, | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01, D14, D15, D66 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, | 14 |
7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành luật kinh tế) | C00, D14, D66, D84 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành luật thương mại quốc tế) | C00, D14, D66, D84 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, C08, D07 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí) | A00, A01, C00, D01 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C08, D07 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học) | A00, B00, C08, D07 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành dinh dưỡng) | A00 | 14 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là gì?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
Cụ thể các khu vực tuyển sinh:
- Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
- KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
- KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
- KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
- Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.
Cách tính điểm của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) như thế nào?
Trường đã quy định các phương thức khác nhau có những cách tính điểm khác nhau. Cụ thể:
Phương thức 1
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 2
Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT bằng 6 tiêu chí sau:
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
- Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
- Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0
ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3
Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 phần thi + Điểm ưu tiên nếu có.
Kết luận
Với mức điểm chuẩn vừa được công bố của trường Đại học Phan Thiết được đánh giá là khá thấp, cao nhất là 19 điểm ở ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học, tất cả các ngành còn lại là 15 điểm. Mức điểm này vừa tầm với năng của nhiều thí sinh. Reviewedu chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn
Xem thêm: