Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết (UPT)

Trường Đại học Phan Thiết đã chính thức đạt kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu mức điểm chuẩn UPT trong năm học mới qua bài viết dưới đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phan Thiết (tên viết tắt: UPT – Phan Thiet University)
  • Địa chỉ: Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
  • Website: http://upt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DPT
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhpt@upt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0252 246 1373, 0252 246 1372, 0252 628 3838.

Lịch sử phát triển

Theo Quyết định số 394/2009/QĐ -TTg  của Thủ tướng Chính phủ, ngày 25 tháng 3 năm 2009, Trường Đại học Phan Thiết được thành lập. Trường có trụ sở chính nằm trong khuôn viên rộng gần 4 ha tại 268 Nguyễn Thông, TP Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận. Ngoài ra, Trường cũng đang khởi công xây dựng cơ sở 2 với diện tích 5 ha tại 706B, phường Phú Hài, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

Cơ sở vật chất

Đại học Phan Thiết có diện tích 12ha, theo định hướng kết hợp xanh, sạch, đẹp và hiện đại. Ngoài phòng học lý thuyết được trang bị đầy đủ tiện nghi với máy chiếu, thiết bị âm thanh, hệ thống ánh sáng… UPT còn có các phòng thực hành dành cho sinh viên, bao gồm: 2 phòng máy tính lớn, phòng thực hành bếp, phòng thực hành pha chế, phòng thực hành phục vụ và nhà hàng… Nhà trường cũng rất quan tâm đến đời sống của sinh viên, đặc biệt là các bạn ở xa. 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Phan Thiết sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)

Năm 2023, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh các ngành: Công nghệ thông tin, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, …

Điểm chuẩn trường Đại học Phan Thiết năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

TT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 Điểm học bạ THPT

Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2023

1 7380101 Luật  C00, D14, D66, D84 15 6 500
2 7380107 Luật kinh tế C00, D14, D66, D84
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01
5 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01
6 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01
7 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01
8 7810201 Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01
9 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống  A00, A01, C00, D01
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D15
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
13 7520130 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, C01, D01
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01
16 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08  19 6.5 (Học lực năm 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên) 550  (Học lực năm 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên)

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)

Đại học Phan Thiết công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm thi THPT Quốc Gia  Điểm trung bình học bạ

Điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM

7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15 6.0 500
7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 15 6.0 500
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 15 6.0 500
7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01 15 6.0 500
7810201 Quản trị khách sạn  A00, A01, C00, D01 15 6.0 500
7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15 6.0 500
7380107 Luật kinh tế C00, D14, D66, D84 15 6.0 500
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C04, D01 15 6.0 500
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 15 6.0 500
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01 15 6.0 500
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19  6.0 500
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 15 6.0 500
7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống  A00, A01, C00, D01 15 6.0 500
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C08, D07 15 6.0 500
7580201 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, C01, D01 15 6.0 500
7380101 Luật  C00, D14, D66, D84 15 6.0 500
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D15 15 6.0 500
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C08, D07 15  6.5 550

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Phan Thiết (UPT)

Dựa theo đề án tuyển sinh,  Đại học Phan Thiết đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 như sau: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn 

7380101 Luật C00, D14, D66, D84 14 
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01

C01, D01

14
7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị vận tải hàng không) A00, A01

C04, D01

14
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00,

 D01, D15

14
7340301 Kế toán A00, A01

C04, D01

14
7340116 Bất động sản A00, A01

B00, D01

14
7220201 Ngôn ngữ anh D01, D14, D15, D66 14
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01

A02, C01

14
7380107 Luật kinh tế (Chuyên ngành luật kinh tế) C00, D14, D66, D84 14
7380107 Luật kinh tế (Chuyên ngành luật thương mại quốc tế) C00, D14, D66, D84 14
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14
7340120 Kinh doanh Quốc tế A00, A01, C04, D01 14
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C00, D01 14
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, C08, D07 14
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 14
7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, C04, D01 14
7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 14
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí) A00, A01, C00, D01 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, C08, D07 14
7420201 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học) A00, B00, C08, D07 14
7540101 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành dinh dưỡng) A00 14 

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) là gì?

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết (UPT)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Phan Thiết (UPT)

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Phan Thiết (UPT) như thế nào?

Trường đã quy định các phương thức khác nhau có những cách tính điểm khác nhau. Cụ thể:

Phương thức 1

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia.

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 2

Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT bằng 6 tiêu chí sau:

  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
  • Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
  • Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0

ĐXT =  (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

  • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 3

Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 phần thi + Điểm ưu tiên nếu có. 

Kết luận

Với mức điểm chuẩn vừa được công bố của trường Đại học Phan Thiết được đánh giá là khá thấp, cao nhất là 19 điểm ở ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học, tất cả các ngành còn lại là 15 điểm. Mức điểm này vừa tầm với năng của nhiều thí sinh. Reviewedu chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *