Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là một cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn VLUTE giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu.net tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (tên viết tắt: VLUTE)
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02703.862456

Lịch sử phát triển

VLUTE tiền thân là trường Kỹ thuật Vĩnh Long – trường đào tạo kỹ thuật đầu tiên ở miền Tây, được thành lập ngày 1/2//1960. Ngày 11/11/2013, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức thành lập trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long theo quyết định số 78/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Cơ sở vật chất

Các phòng học tại trường hầu hết được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại. Hiện nay, trường có hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành rộng rãi, thoáng mát. Thư viện hàng ngàn đầu sách đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, hệ thống ký túc xá có sức chứa trên 500 chỗ ở cho sinh viên.

Điểm chuẩn của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long (VLUTE) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long (VLUTE) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm (VLUTE) 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp đã được công bố ngày 22/8.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPTQG Điểm học bạ 

Điểm ĐGNL

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 15 18  600
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15 18  600
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01 15 18  600
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 15 18  600
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15 18  600
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15 18  600
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15 18  600

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE)

Năm 2022, VLUTE chào đón những thí sinh thi tuyển vào các ngành ở trường như: Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ thông tin… Dưới đây là chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPTQG Điểm học bạ 

Điểm thi ĐGNL

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 16 19  600
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15 18 600
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01 600
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 16 19 600
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15 18 600
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15 18  600
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 16.5 20 600
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15 18 600
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15 18 600
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15 18 600
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15 18 600
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15 18 600
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15 18  600
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15 18  600
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15 18 600

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE)

Điểm chuẩn năm 2021 của trường như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm

7320104 Truyền thông đa phương tiện  A00; C04; D01; A01 15
7310101 Kinh tế:

A00; C04; D01; A01 15 
7340120  Kinh doanh quốc tế  A00; C04; D01; A01 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C04; D01; A01 15
7760101 Công tác xã hội A01; C00; C19; D01 15 
7480201 Công nghệ thông tin:

A00; C04; D01; A01 15 
7480101 Khoa học máy tính:

A00; C04; D01; A01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C04; D01; A01 15
7510201 Công nghệ chế tạo máy A00; C04; D01; A01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C04; D01; A01 15 
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C04; D01; A01 15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  A00; C04; D01; A01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa A00; C04; D01; A01 15
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; C04; D01; A01 15
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C04; D01; A01 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; C04; D01; A01 15
7520130  Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)  A00; C04; D01; A01 15
7340122  Thương mại điện tử  A00; C04; D01; A01 15
7140101 Giáo dục học C00; C19; D01; A01 21 
7140114 Quản lý giáo dục C00; C19; D01; A01 15 
7810101 Du lịch C00; C19; D01; A01 15 
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C19; D01; A01 15 
7380101 Luật A00; C19; D01; A01 15 
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; C04; D01; A01 24.5 
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; C04; D01; A01 15 
7640101 Thú y B00; C04; D01; A01 15 
7420201 Công nghệ sinh học B00; C04; D01; A01 15 
7520301 Kỹ thuật hóa học B00; C04; D01; A01 23.5 
7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; C04; D01; A01 15 
7140246 Sư phạm Công nghệ D01; A01; C04; C14 19 

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long (VLUTE) là gì?

Trường hợp được cộng điểm ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT vĩnh Long

Khu vực tuyển sinh được cộng điểm ưu tiên 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long (VLUTE) như thế nào?

Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc Gia

Cách tính điểm xét tuyển như sau:

ĐXT = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm Môn 1, Môn 2, Môn 3 là lần lượt là điểm các môn thành phần trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
  • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và từng trường đại học.

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

Xét tuyển học bạ 03 môn (trung bình cộng 05 học kỳ: học kỳ 1,2 lớp 10; học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo từng môn) theo các tổ hợp xét tuyển.

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + ĐƯT (nếu có)

  • Điểm môn 1 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 1
  • Điểm môn 2 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 2
  • Điểm môn 3 = ĐTB 05 học kỳ THPT Môn 3

Trong đó:

  • ĐXT: Điểm xét tuyển;
  • ĐTB: Điểm trung bình;
  • ĐƯT: Điểm ưu tiên (nếu có) được quy định tại mục 1.3.2; 
  • Điểm 03 môn tính theo các tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký và lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển.

Kết luận 

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật  Vĩnh Long có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu.net hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

Xem thêm: 

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *