Điểm chuẩn 2024 Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Đại học Văn hóa Hà Nội là một trong những ngôi trường đào tạo hàng nghìn cử nhân, tiến sĩ của nhiều ngành nghề trên cả nước. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội bao nhiêu? Có thay đổi gì so với những năm gần đây hay không? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội qua bài viết sau đây để cập nhật về các xu hướng tuyển sinh mới nhất nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Văn hóa Hà Nội năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024

Năm 2023, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh 13 ngành với 1550 chỉ tiêu theo các phương thức: Xét điểm thi THPT; xét học bạ kết hợp thi năng khiếu; xét học bạ kết hợp quy định của trường. Với phương thức xét tuyển đại học Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 20,7 – 32,93 điểm. Theo thang điểm 30, ngành Báo chí có điểm chuẩn cao nhất, 26,85 điểm đối với tổ hợp khối C00. Với các khối D01, D78, D96, A16, A00, điểm chuẩn ngành này là 25,85. 2 ngành xét tuyển theo thang điểm 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế. Điều này cho thấy sự thay đổi rõ rệt trong sự cạnh tranh và yêu cầu tuyển sinh của trường.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC) mới nhất

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT Quốc Gia

Điểm xét học bạ

7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 23.45 20.64
7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.45 19.76
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 23.50 21.37
7220112B Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01; D78; D96; A16; A00 22.50 20.49
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96; A16; A00 33.18
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa C00 25.20 23.65
7229040A Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 24.20 22.77
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông C00 27 27.49
7229040B Văn hóa học – Văn hóa truyền thông D01; D78; D96; A16; A00 26 26.61
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại C00 26.50 27
7229040C Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại D01; D78; D96; A16; A00 25.50 26.12
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 24.50 22.67
7229042A Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D78; D96; A16; A00 23.25 21.79
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa C00 24.50 22.42
7229042C Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 23.50 21.54
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.75 27.3
7229042E Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa D01; D78; D96; A16; A00 25.75 27.3
7320101 Báo chí C00 27.50 28.27
7320101 Báo chí D01; D78; D96; A16; A00 26.50 27.39
7320201 Thông tin – Thư viện C00 24 22.56
7320201 Thông tin – Thư viện D01; D78; D96; A16; A00 23 21.68
7320205 Quản lý thông tin C00 26.75 25.17
7320205 Quản lý thông tin D01; D78; D96; A16; A00 25.75 23.41
7320305 Bảo tàng học C00 22.75 21.64
7320305 Bảo tàng học D01; D78; D96; A16; A00 21.75 20.76
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 24.25 22.76
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D78; D96; A16; A00 23.25 21.88
7380101 Luật C00 27.50 27.54
7380101 Luật D01; D78; D96; A16; A00 26.50 26.66
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch C00 26 24.3
7810101A Du lịch – Văn hóa du lịch D01; D78; D96; A16; A00 25 23.42
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27 25.82
7810101B Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D78; D96; A16; A00 26 24.94
7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96; A16; A00 31.85 23.17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.50 26.61
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78; D96; A16; A00 26.50 25.73

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội công bố mức điểm chuẩn năm 2022 với điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (33,18 điểm, thang 40) và thấp nhất là 21,75 điểm (thang 30 điểm) với ngành Bảo tàng học. Đây là mức điểm tăng mạnh so với năm 2021.

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Cách tính điểm của trường Đại học Văn hóa Hà Nội (HUC)

Theo quy định của Trường Đại học, các đối tượng ưu tiên trong phương thức xét học bạ THPT được quy đổi điểm ưu tiên theo các tiêu chuẩn cụ thể. Đối tượng 01 bao gồm các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia với điểm ưu tiên từ 7.00 đến 10.00 tùy thuộc vào loại giải. Đối tượng 02 là những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế từ 5.0 trở lên, được quy đổi điểm ưu tiên từ 4.00 đến 10.00 theo thang điểm IELTS hoặc TOEFL. Đối tượng 03 và 04 áp dụng cho các thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc là học sinh các trường chuyên với điểm ưu tiên từ 3.00 đến 5.00, 4.00 đối với ngành Báo chí. Đối tượng 05 áp dụng đối với ngành Báo chí với điểm ưu tiên là 5.00 khi thí sinh có tối thiểu 03 tác phẩm được công nhận trong báo in. Điều này đòi hỏi thí sinh cần phối hợp chặt chẽ giữa kế hoạch học tập và chuẩn bị tốt các điều kiện để có thể tận dụng tối đa ưu thế trong kỳ tuyển sinh.

Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Văn hóa Hà Nội mang lại, hy vọng qua bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường phù hợp với năng lực của các sĩ tử mỗi năm sẽ giúp các bạn mở rộng cơ hội đến được đến với cánh cổng đại học. Chúc các bạn thành công! 

Xem thêm: 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *