Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn DUT, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
  • Mã tuyển sinh: DDK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Cơ sở vật chất

Cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên nhà trường ngày càng phát triển. Với 1 khu nhà hiệu bộ, 8 khu giảng đường với hơn 200 phòng học lớn, 70 phòng thí nghiệm, 8 xưởng thực tập và 20 phòng máy vi tính với hơn 1.000 máy hoạt động thường xuyên. Các thiết bị như máy đèn chiếu, LCD Projector, máy tính, hệ thống âm thanh…được trang bị đến từng khoa.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm nay, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) lấy điểm chuẩn cao nhất 26,65 điểm, giảm 0,55 so với năm 2021.

Xếp thứ hai là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) – 26,1 điểm.

10 trên tổng số 36 ngành lấy điểm chuẩn chỉ ở mức thấp nhất 15 điểm, như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường.

Mức giảm nhiều nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, giảm tới 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2022 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Điểm xét học bạ

Điểm học bạ được Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng công bố vào năm 2023 như sau: 

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7480106 Kỹ thuật máy tính 28.4
7420201 Công nghệ sinh học 27.2
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.74
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 18.73
7510202 Công nghệ chế tạo máy 26.77
7510601 Quản lý công nghiệp 25.94
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.15
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 26.68
7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.45
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27.65
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.42
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 19.06
7520201 Kỹ thuật điện 26.8
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 27.41
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.19
7520301 Kỹ thuật hóa học 26.6
7520320 Kỹ thuật môi trường 20.35
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.25
7520103B Kỹ thuật Cơ kh, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.78
7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 23.21
7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 25.06
7540101 Công nghệ thực phẩm 26.66
7580101 Kiến trúc 24.63
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 23.8
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 21.43
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 22.01
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 23.49
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.68
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.17
7580301 Kinh tế xây dựng 25.36
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21.11
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23.91

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7420201 Công nghệ sinh học 744
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 757
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 621
7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
7510601 Quản lý công nghiệp 703
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 700
7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 715
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 815
7520115 Kỹ thuật nhiệt 607
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 659
7520201 Kỹ thuật điện 725
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 836
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 876
7520301 Kỹ thuật hóa học 772
7520320 Kỹ thuật môi trường 636
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 629
7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 769
7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 620
7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 806
7540101 Công nghệ thực phẩm 729
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 602
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 682
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 642
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 642
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 789
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 664
7580301 Kinh tế xây dựng 616
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 616
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 685
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp 927
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 979.6
7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 820
7480106 Kỹ thuật máy tính 901
7520130 Kỹ thuật ô tô 830

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn của Trường vào năm 2022 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Điểm xét học bạ

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ được trường công bố vào năm 2022:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7480106 Kỹ thuật máy tính 28.75
7420201 Công nghệ sinh học 26.64
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 27.63
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 23.73
7510202 Công nghệ chế tạo máy 26.36
7510601 Quản lý công nghiệp 26.2
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 24.89
7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.40
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27.56
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.24
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 18.25
7520201 Kỹ thuật điện 26.73
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 27.12
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.57
7520301 Kỹ thuật hóa học 26.05
7520320 Kỹ thuật môi trường 18.29
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.18
7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.98
7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 22.63
7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 24.08
7540101 Công nghệ thực phẩm 26.45
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 24.89
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 25.37
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 22.21
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 23.05
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.48
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.75
7580301 Kinh tế xây dựng 25.29
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.78
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23.32

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7420201 Công nghệ sinh học 781
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 779
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 712
7510202 Công nghệ chế tạo máy 707
7510601 Quản lý công nghiệp 730
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 729
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 811
7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 751
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 866
7520115 Kỹ thuật nhiệt 693
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 636
7520201 Kỹ thuật điện 827
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 838
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 907
7520301 Kỹ thuật hóa học 778
7520320 Kỹ thuật môi trường 648
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 606
7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 762
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 700
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 779
7540101 Công nghệ thực phẩm 820
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 734
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 671
7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 697
7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 709
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 657
7580301 Kinh tế xây dựng 723
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 657
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 694
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp 951
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 944
7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 919
7480106 Kỹ thuật máy tính 917
7520130 Kỹ thuật ô tô 884

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 24
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 25.5
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.00
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 25.1
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 20.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 23.85
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 23
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 23.1
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 24.75
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23.50
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 17.65
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 18.05
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26.5
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 23.25
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16.85
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.65
7580101 Kiến trúc V00, V01 23.25
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 22.55
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 23.45
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 18.4
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.7
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 19.25
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 17.5
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 21.04
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 19.28
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 20.5

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7480106 Kỹ thuật máy tính 28.04
7420201 Công nghệ sinh học 28.04
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.61
7510202 Công nghệ chế tạo máy 25.74
7510601 Quản lý công nghiệp 26.25
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25.09
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 19.48
7520103A Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 26.89
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23.92
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27.37
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25.08
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24.18
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18.10
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.53
7520201 Kỹ thuật điện 26.85
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23.63
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 27.15
7520207CLC Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao) 24.37
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.40
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26.76
7520301 Kỹ thuật hóa học 25.43
7520320 Kỹ thuật môi trường 21.16
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.27
7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 26.48
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21.05
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21.05
7540101 Công nghệ thực phẩm 27.25
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24.21
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 26.38
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 18.94
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 23.63
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.8
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.48
7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19.65
7580301 Kinh tế xây dựng 26.10
7580301CLC Kinh tế xây dựng(Chất lượng cao) 20.15
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.4
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23.24

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

7480106 Kỹ thuật máy tính 904
7420201 Công nghệ sinh học 631
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 954
7480201CLC Công nghệ thông tin(Chất lượng cao – tiếng Nhật) 856
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 886
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
7510601 Quản lý công nghiệp 696
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 714
7520103A Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 714
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 726
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 819
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 715
7520115 Kỹ thuật nhiệt 740
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 813
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 631
7520201 Kỹ thuật điện 765
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 654
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 787
7520207CLC Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao) 667
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 815
7520301 Kỹ thuật hóa học 665
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
7540101 Công nghệ thực phẩm 666
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 638
7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 618
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 849
7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 618
7580301 Kinh tế xây dựng 630
7580301CLC Kinh tế xây dựng(Chất lượng cao) 696
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 679

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu

Trường quy định cụ thể:

  • Thí sinh thuộc đối tượng Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Mục 1.3.2, nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. 
  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được cộng 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT.
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 thì sẽ được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT: Giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm; giải Ba được cộng 1,0 điểm.
  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; thí sinh đạt giải Khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được cộng 0,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT.

Cách tính điểm của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn theo thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

Theo phương thức xét học bạ:

Điểm xét tuyển = ((A*x+B*y+C*z)/x+y+z) x 3 + Điểm ưu tiên ( nếu có )

Trong đó: A, B, C: tên môn học trong tổ hợp xét tuyển

x, y, z: hệ số ưu tiên trong tổ hợp xét tuyển

Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *