Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn DUT, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé!
Thông tin về Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
- Mã tuyển sinh: DDK
- Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên nhà trường ngày càng phát triển. Với 1 khu nhà hiệu bộ, 8 khu giảng đường với hơn 200 phòng học lớn, 70 phòng thí nghiệm, 8 xưởng thực tập và 20 phòng máy vi tính với hơn 1.000 máy hoạt động thường xuyên. Các thiết bị như máy đèn chiếu, LCD Projector, máy tính, hệ thống âm thanh…được trang bị đến từng khoa.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Năm nay, ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) lấy điểm chuẩn cao nhất 26,65 điểm, giảm 0,55 so với năm 2021.
Xếp thứ hai là ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) – 26,1 điểm.
10 trên tổng số 36 ngành lấy điểm chuẩn chỉ ở mức thấp nhất 15 điểm, như Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường.
Mức giảm nhiều nhất thuộc về ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, giảm tới 7,5 điểm so với 22,5 năm ngoái.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2022 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 22.75 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 22.8 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 26.65 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.1 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 26.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 22.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 21.5 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.8 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 21.5 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 22.15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.45 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.45 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.2 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 23.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25.2 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 20.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 16 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 15 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.86 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 16.16 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 22.25 |
Điểm xét học bạ
Điểm học bạ được Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng công bố vào năm 2023 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.4 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 27.2 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.74 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.73 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.77 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 25.94 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.15 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 26.68 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.45 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.65 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24.42 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 19.06 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 26.8 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 27.41 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.19 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.6 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.35 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.25 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ kh, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.78 |
7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 23.21 |
7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25.06 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.66 |
7580101 | Kiến trúc | 24.63 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 23.8 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 21.43 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 22.01 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 23.49 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.68 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.17 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.36 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.11 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23.91 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7420201 | Công nghệ sinh học | 744 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 757 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 621 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 703 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 636 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 700 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 715 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 815 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 607 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 659 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 725 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 836 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 876 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 772 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 636 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 629 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 769 |
7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 620 |
7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 806 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 729 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 602 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 682 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 642 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 642 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 789 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 664 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 616 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 616 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 685 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp | 927 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 979.6 |
7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 820 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 901 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 830 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn của Trường vào năm 2022 cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 22.75 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 22.8 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 26 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 26.65 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.1 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 26.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 22.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 21.5 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 20.8 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 21.5 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 22.15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24.45 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 16.45 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 15 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.2 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 23.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25.2 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 20.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 19.15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18.1 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 16 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 15 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00, A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 15 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 15.86 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 16.16 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 22.25 |
Điểm xét học bạ
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ được trường công bố vào năm 2022:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 26.64 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.63 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 23.73 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.36 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 26.2 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.11 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 24.89 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.40 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.56 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24.24 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 18.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 26.73 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 27.12 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.57 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.05 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18.29 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.18 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.98 |
7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 22.63 |
7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 24.08 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.45 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24.89 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 25.37 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 22.21 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 23.05 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.48 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.75 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.29 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 22.78 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23.32 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7420201 | Công nghệ sinh học | 781 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 779 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 712 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 707 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 730 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 729 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 811 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 751 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 866 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 693 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 636 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 827 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 838 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 907 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 778 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 648 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 606 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 762 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 700 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 779 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 820 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 734 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 671 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 697 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 709 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 657 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 723 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 657 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 694 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp | 951 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 944 |
7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 919 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 917 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 884 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | 24 |
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00, B00, D07 | 25.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | A00, A01 | 26.00 |
7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 25.1 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 20.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 23.85 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 23 |
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.1 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00, A01 | 24.75 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 23.50 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 17.65 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 18.05 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 21 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 25 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 26.5 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 23.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16.85 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07 | 19.65 |
7580101 | Kiến trúc | V00, V01 | 23.25 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | A00, A01 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | A00, A01 | 22.55 |
7580201B | Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00, A01 | 23.45 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 18.4 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.7 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 19.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A01, D07 | 19 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01 | 17.5 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) | 21.04 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | A01, D07 (x2 điểm môn Anh) | 19.28 |
PFIEV | Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | A00, A01 | 20.5 |
Điểm xét học bạ
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.04 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 28.04 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.61 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25.74 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 26.25 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25.09 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 19.48 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.89 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 23.92 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27.37 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25.08 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24.18 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 18.10 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17.53 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 26.85 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 23.63 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 27.15 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao) | 24.37 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.40 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 26.76 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25.43 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21.16 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.27 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.48 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 21.05 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 21.05 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27.25 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 24.21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 26.38 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 18.94 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 23.63 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.8 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.48 |
7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 19.65 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 26.10 |
7580301CLC | Kinh tế xây dựng(Chất lượng cao) | 20.15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.4 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23.24 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 904 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 631 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 954 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin(Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 856 |
7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 886 |
7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 696 |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 |
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 714 |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 714 |
7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 726 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 819 |
7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 715 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 740 |
7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 813 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 631 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 765 |
7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 654 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 787 |
7520207CLC | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao) | 667 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 |
7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 815 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 665 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 |
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 714 |
7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 702 |
7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 667 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 666 |
7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 638 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 618 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 849 |
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 618 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 630 |
7580301CLC | Kinh tế xây dựng(Chất lượng cao) | 696 |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 679 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) như thế nào?
Trường quy định cụ thể:
- Thí sinh thuộc đối tượng Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Mục 1.3.2, nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được cộng thêm điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp.
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được cộng 1,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT.
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 thì sẽ được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT: Giải Nhất được cộng 2 điểm; giải Nhì được cộng 1,5 điểm; giải Ba được cộng 1,0 điểm.
- Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; thí sinh đạt giải Khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được cộng 0,5 điểm vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với tất cả các ngành ĐKXT.
Cách tính điểm của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn theo thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
Theo phương thức xét học bạ:
Điểm xét tuyển = ((A*x+B*y+C*z)/x+y+z) x 3 + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Trong đó: A, B, C: tên môn học trong tổ hợp xét tuyển
x, y, z: hệ số ưu tiên trong tổ hợp xét tuyển
Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình của môn học ở lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: