Trường Quốc tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-International School). Trường Quốc tế – ĐHQGHN có gần 100% đội ngũ giảng viên được đào tạo và tốt nghiệp tại các trường đại học nước ngoài uy tín. Nhờ vậy trường quốc tế nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các bạn học sinh lẫn các phụ huynh. Để biết Điểm chuẩn Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội có thay đổi gì so với những năm gần đây. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp trong bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (Tên viết tắt: VNU-IS)
- Tên Tiếng Anh: Vietnam National University Hanoi
- Trường tọa lạc tại:
- Cơ sở 1: Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Nhà C, E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân – Thủ Đô Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 1, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 4: Tòa nhà HT1, Khu Đô thị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hoà Lạc, Hà Nội
- Website: http://www.is.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis
- Mã tuyển sinh: QHQ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@vnuis.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3557.5992
Xem thêm: Review Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội có tốt không?
Lịch sử phát triển
Với hơn gần 20 năm hoạt động trong lĩnh vực đào tạo. Trường đã góp phần đào tạo cho xã hội nguồn nhân lực chất lượng cao. Đáp ứng yêu cầu ngày một khắt khe của thị trường lao động. Gần 2.000 sinh viên đã tốt nghiệp các khóa và các chương trình đào tạo đại học của Trường. Với tỉ lệ có việc làm đúng chuyên ngành đào tạo sau một năm ra trường đạt trên 93%. Hệ đào tạo sau đại học của Trường đã có gần 700 thạc sĩ tốt nghiệp thuộc 17 khoá các chương trình đào tạo thạc sĩ.
Mục tiêu phát triển
Trở thành một đầu mối (Hub) giáo dục quốc tế uy tín tại Việt Nam là mục tiêu mà Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội hướng đến. Trường đã phát triển quan hệ hợp tác với gần 40 trường đại học. Ngoài ra còn có những tổ chức giáo dục, khoa học và công nghệ trên thế giới. Trong đó có các trường đang hợp tác với Trường triển khai các chương trình đào tạo. Như Trường ĐH Keuka, Trường ĐH Troy (Hoa Kỳ); Trường ĐH East London (Vương quốc Anh), Trường ĐH Nantes (CH. Pháp); Trường ĐH Kĩ thuật Năng lượng Moscow (LB Nga), Trường ĐH HELP (Malaysia), Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa (Đài Loan)…
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội (Mã trường QHQ) năm 2023 như sau:
Đối với kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2023 vừa qua. Vào ngày 15/09/2023, Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | 22,75 |
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | 21 |
8 | QHQ08 | Tự động hoá và Tin học | 21 |
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | 23,85 |
10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 22,25 |
12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
Điểm chuẩn ngành đại học liên kết quốc tế do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
Điểm chuẩn các ngành đào tạo cấp hai bằng của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 (Mã trường QHK) như sau:
TT |
Ngành | Điểm trúng tuyển | |||||||||
PTXT 100 | PTXT
405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 | A01 | C00 | D01 | D03 | D04 | D07 | D78 | ||||
1 | Quản trị thương hiệu | 24.17 | 24.20 | 26.13 | 24.70 | 24.60 | 25.02 | 24.68 |
Điểm sàn trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội năm 2023 – 2024
Trường Quốc tế – ĐHQGHN cũng công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023) là 20 điểm cho toàn bộ 12 chương trình đào tạo bậc cử nhân do ĐHQGHN cấp bằng/đồng cấp bằng.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội, tuyển sinh 1760 chỉ tiêu cho 15 chuyên ngành vào năm 2022. Trong đó kỹ thuật và công nghệ là chuyên ngành mới.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 220 | 24 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 150 | 22.5 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 100 | 22.5 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 90 | 22.5 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 110 | 23.5 |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 70 | 23 |
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 60 | 21.5 |
8 | QHQ08 | Tự động hoá và Tin học | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 100 | 22 |
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D78; D90 | 100 | 24 |
10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 180 | 20 |
11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 150 | 20 |
12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 70 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Quốc tế năm 2021 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 26.2 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 25.5 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 24.8 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24.0 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 25.0 |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 25.3 |
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.5 |
9 | QHQ08 | Tự động hoá và Tin học | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22.0 |
10 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D78; D90 | 25.0 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
Mức điểm chuẩn dao động từ 17 – 23,25 điểm, tăng mạnh so với năm 2019.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 23.25 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 20.5 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 19.5 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 19 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 21 |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97 | 18 |
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 17 |
Tốt nghiệp Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội có dễ xin việc không?
Tại Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội, sinh viên được trang bị đầy đủ kỹ năng để có thể tham gia vào thị trường lao động ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Đặc biệt hơn, khi học tập tại đây. Sinh viên “không cần trả thêm bất cứ khoản phí nào” mà vẫn được trang bị đủ kiến thức, kỹ năng để cạnh tranh trên thị trường lao động thực tế khó tính. Theo khảo sát độc lập của Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội, phần lớn sinh viên tốt nghiệp của Khoa Quốc tế đã tìm được việc làm trong khoảng thời gian từ trước khi tốt nghiệp và dưới 6 tháng sau khi tốt nghiệp, chiếm 94,7%. Trong đó tỷ lệ sinh viên có việc làm khi chưa tốt nghiệp lên đến 44.6%.
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Nổi tiếng là một môi trường đào tạo quốc tế năng động và hiện đại. Bên cạnh việc học trên lớp, các ISers còn có cơ hội tham gia vào rất nhiều các hoạt động ngoại khóa, sự kiện tầm cỡ hay các hội thảo chuyên môn
Đội ngũ giảng viên có trình độ cao cùng hệ thống giáo trình “khủng” cập nhật liên tục từ các nước có nền giáo dục tiên tiến hàng đầu thế giới đã nâng tầm trường trở thành điểm đến lý tưởng cho không ít các bạn trẻ nuôi hoài bão trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực của chính mình.
Bên cạnh việc cung cấp các kiến thức chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh với giáo trình tiên tiến từ nước ngoài. Sinh viên theo học các ngành đào tạo tại đây còn được chú trọng đào tạo các kỹ năng bổ trợ (kỹ năng khám phá thế mạnh của bản thân, kỹ năng việc làm, kỹ năng học tập, kỹ năng nghiên cứu…) để dễ dàng thích nghi và ứng phó với những biến đổi không ngừng của thị trường việc làm qua từng thời kỳ.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể dễ dàng so sánh điểm thi đầu vào của Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội qua các năm gần đây. Đây là ngôi trường đào tạo các ngành kinh tế cực kỳ tân tiến, chuyên nghiệp. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về điểm chuẩn của Trường. Reviewedu chúc các bạn thành công!
Xem thêm:
Điểm chuẩn Trường Quản trị Kinh doanh – Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU) mới nhất