Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một ngôi trường đại học dân lập ở thành phố Hải Phòng chuyên đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành quản lý và công nghệ. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của trường cho đầu vào là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này qua bài viết dưới đây. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU – Hai Phong Private University)
  • Địa chỉ: 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng. 
  • Website: http://www.hpu.edu.vn/ hoặc www.tuyensinh.hpu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
  • Mã tuyển sinh: DHP
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0936 821 821 – 0901 598 698
Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Xem thêm: Review Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Tiền thân của trường là trường Đại học Dân lập Hải Phòng được thành lập vào ngày 24/9/1997 bởi quyết định số 792/TTg của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt. Năm học đầu tiên của Đại học dân lập Hải Phòng được bắt đầu tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc xã Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Ngày 9/5/2008, Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã ký Quyết định số 122/2006/QĐ-TTg cho phép trường chuyển sang loại hình trường Đại Học tư thục.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu để trở thành ngôi trường đáng để học, mỗi sinh viên khi ra trường phải làm được việc cho xã hội. Đưa trường trở thành một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu, hướng đến tiêu chuẩn quốc tế. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường tư thục phát triển và đào tạo vì lợi ích chung của xã hội, vì lợi ích của người học và phụng sự cho đất nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Năm 2023, trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01

A10, D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật

Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01

A10, D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật

Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01

A10, D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm
quy đổi

IELTS

(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)

TOEFL iBT

(ETS cấp)

TOEFL ITP

(ETS cấp)

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Theo đề án tuyển sinh của trường đại học HPU, mức điểm chuẩn đầu vào được công bố cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01

A10, D84

15.0
Quản trị và an ninh mạng 15.0
7510301 Kỹ thuật điện – Điện tử Điện tử – Truyền thông A00, A02

A10, D84

15.0
Điện tự động công nghiệp 15.0
7520320 Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường A00, A11

B04, D10

15.0
Quản lý tài nguyên nước 15.0
Quản lý đất đai 15.0
7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A10

C14, D01

15.0
Kế toán kiểm toán 15.0
Marketing 15.0
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 15.0
7310630 Việt Nam học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01

D14, D66

15.0
Tổ chức sự kiện 15.0
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D04

D14, D15

15.0
15.0
Ngôn ngữ Anh – Trung 15.0
Tiếng Anh thương mại 15.0
7380101 Luật C00, D06

D66, D84

15.0

Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01

A10, D84

15.0
Quản trị và an ninh mạng 15.0
7510301 Kỹ thuật điện –

Điện tử

Điện tử – Truyền thông A00, A02

A10, D84

15.0
Điện tự động công nghiệp 15.0
7520320 Kỹ thuật môi trường Công nghệ môi trường A00, A11

B04, D10

15.0
Quản lý tài nguyên nước 15.0
Quản lý đất đai 15.0
7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A10

C14, D01

15.0
Kế toán kiểm toán 15.0
Marketing 15.0
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 15.0
7310630 Việt Nam học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01

D14, D66

15.0
Tổ chức sự kiện 15.0
7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D04

D14, D15

15.0
Ngôn ngữ Anh – Hàn 15.0
Ngôn ngữ Anh – Trung 15.0
Tiếng Anh thương mại 15.0
7380101 Luật C00, D06

D66, D84

15.0

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; D84; D08 15
7510301 Kỹ thuật điện-Điện tử A10; A01; D84; D01 15
7510102 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A04; A10 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15
7340101 Quản trị kinh doanh A10; A01; C14; D01 15
7310630 Việt Nam học C00; D14; D01; D04 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D66; D01; D14; D15 15
7380101 Luật D84; C00; D66; D06 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

Mức điểm Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) công bố dưới đây:

  • Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm

– Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm

  • Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm

– Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)

  •  Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

– Hệ Đại học: 

Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm.

– Hệ Cao đẳng:

Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm.

  • Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

– Hệ Đại học: 

Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm

– Hệ Cao đẳng:

 Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

4.5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *