Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM

Trường Đại học Kinh tế – Luật là một trong tám trung tâm dẫn đầu cả nước về đổi mới và toàn diện hóa giáo dục. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của UEL, hãy cùng ReviewEdu đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh). Tên viết tắt: UEL (University of Economics and Law)
  • Địa chỉ: 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uel.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: QSK
  • Email tuyển sinh: info@uel.edu.vn – tuvantuyensinh@uel.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 372.44.555 – 028 372.44.550

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Kinh tế – Luật được thành lập  ngày 24/03/2010 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường Đại học Kinh tế – Luật hình thành dựa trên tiền thân là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM). Với quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã và đang đạt được nhiều thành tích đáng quý trọng. 

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030, Đại học Kinh tế – Luật phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo đạt chuẩn quốc tế, có uy tín khu vực châu Á. Mục tiêu trọng tâm trong giai đoạn 2016 – 2020, hoạt động theo mô hình quản trị đại học hiện đại theo hướng tự chủ, có định hướng nghiên cứu, chuẩn hoá các chương trình đào tạo đạt chuẩn khu vực ASEAN và quốc tế.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật TP Hồ Chí Minh (UEL) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật TP Hồ Chí Minh (UEL) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) năm 2023 – 2024

Năm học 2023, Trường Đại học Kinh Tế Luật TP HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 A00, A01, D07, D01 25.75
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 24.93

 

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 26.09
Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D07, D01 25.47
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 7340101_415 24.56
Marketing 7340115_410  26.64
Thương mại điện tử  7340122_411  A00, A01, D07, D01 27.55
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 27.06
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 25.47
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA A00, A01, D07, D01 24.06
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 26.52
Kế toán 7340301_405  22.28
Kiểm toán 7340302_409 A00, A01, D07, D01 26.17
Tài chính – Ngân hàng  7340201_404 25.59
Công nghệ tài chính 7340208_414  26.23
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 A00, A01, D07, D01 26
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  26.2
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  25.02
Luật (Luật dân sự) 7380101_503 24.24
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7380101_503CA 25.00
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 7380101_504  24.38

Điểm xét học bạ

Nhà trường sẽ áp dụng điểm quy đổi bằng tiếng anh và điểm trung bình học bạ 3 năm THPT và có mức điểm đối với năm 2023 như sau:  

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 27.3
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 26.4
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 29.2
Quản trị kinh doanh 7340101_407 27.8
Quản trị kinh doanh (Tiếng anh) 7340101_407E 26.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 7340101_415 26
Marketing 7340115_410  28.3
Marketing (Chuyên ngành Marketing, Tiếng anh) 7340115_410E 27.10
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) 7340115_417 28.6
Thương mại điện tử  7340122_411  28.5
Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 7340122_411E 26.2
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 27
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 7340405_416 26.8
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 25
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA 23
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 28.9
Kinh doanh quốc tế (Tiếng anh) 7340120_408E 27.2
Kế toán 7340301_405  27.8
Kế toán (Tiếng anh) 7340301_405E 25.5
Kiểm toán 7340302_409 28.2
Tài chính – Ngân hàng  7340201_404 28.3
Công nghệ tài chính 7340208_414  27.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 28.2
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  28.1
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  26.1
Luật (Luật dân sự) 7380101_503 27
Luật (Chuyên ngành luật và Chính sách công) 7380101_503CA 25.3
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 7380101_504  26.6

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 815
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 762
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 884
Quản trị kinh doanh 7340101_407 854
Quản trị kinh doanh (Tiếng anh) 7340101_407E 800
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 7340101_415 766
Marketing 7340115_410  865
Marketing (Chuyên ngành Marketing, Tiếng anh) 7340115_410E 818
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) 7340115_417 866
Thương mại điện tử  7340122_411  892
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 842
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 7340405_416 807
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 762
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA 736
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 894
Kinh doanh quốc tế (Tiếng anh) 7340120_408E 851
Kế toán 7340301_405  827
Kế toán (Tiếng anh) 7340301_405E 777
Kiểm toán 7340302_409 849
Tài chính – Ngân hàng  7340201_404 834
Công nghệ tài chính 7340208_414  806
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 807
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  804
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  780
Luật (Luật dân sự) 7380101_503 758
Luật (Chuyên ngành luật và Chính sách công) 7380101_503CA 731
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 7380101_504  745

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) năm 2022 – 2023

Năm học 2022, Trường Đại học Kinh Tế Luật TP HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 A00, A01, D07, D01 27
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C 23.6
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 26.4

 

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 7310101_403C 25.40

 

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 26.90
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 26.30
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 25.75
Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D07, D01 26.55
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C 25.85
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA  24.75
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 7340101_415 25.15
Marketing 7340115_410  27.35
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C A00, A01, D07, D01 26.85
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA 26.30
Thương mại điện tử  7340122_411  27.55
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 26.75
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)  7340122_411CA  25.95
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 26.85
Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao 7340405_406C  26.20
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 7340405_416C  26.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 25.50
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 7310108_413C  25.05
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA A00, A01, D07, D01 24.00
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 27.15
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C 26.85
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 25.95
Kế toán 7340301_405  26.20
Kế toán Chất lượng cao 7340301_405C 25.85
Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 7340301_405CA A00, A01, D07, D01 25.00
Kiểm toán 7340302_409 26.60
Kiểm toán Chất lượng cao 7340302_409C  26.45
Tài chính – Ngân hàng  7340201_404 26.05
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 25.80
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA 24.65
Công nghệ tài chính  7340208_414  26.65
Công nghệ tài chính Chất lượng cao 7340208_414C 26.10
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 A00, A01, D07, D01 26.70
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C 26.40
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  26.70
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C  26.45
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  24.65
Luật (Luật dân sự) 7380101_503 25.70
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 7380101_503C 25.30
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7380101_503CA 25.00
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 7380101_504  25.80
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 7380101_504C  A00, A01, D07, D01 24.70
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 7380101_504CP 23.40

Điểm xét học bạ

Nhà trường sẽ áp dụng điểm quy đổi bằng tiếng anh và điểm trung bình học bạ 3 năm THPT và có mức điểm đối với năm 2022 như sau:  

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C A00, A01, D07, D01 27
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 7310101_403C 23.6
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 27.8
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 26.9
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C A00, A01, D07, D01 27
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA  25.8
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C A00, A01, D07, D01 27.8
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA 27
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 27.6
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)  7340122_411CA  26.2
Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao 7340405_406C  27.1
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 7340405_416C  26.3
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 7310108_413C  26.5
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA A00, A01, D07, D01 23.2
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C 28.1
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 27.3
Kế toán Chất lượng cao 7340301_405C 26.5
Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 7340301_405CA A00, A01, D07, D01 23
Kiểm toán Chất lượng cao 7340302_409C  27.6
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 27.3
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA 25.7
Công nghệ tài chính  Chất lượng cao 7340208_414C 26.6
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C A00, A01, D07, D01 26.6
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C  27
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  25.5
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 7380101_503C 25.6
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7380101_503CA 23
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 7380101_504C  A00, A01, D07, D01 25.6
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 7380101_504CP 24.8

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 842
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C 795
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 762
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 7310101_403C 717
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 922
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 861
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 886
Quản trị kinh doanh 7340101_407 886
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C 850
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA  825
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 7340101_415 775
Marketing 7340115_410  917
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C 881
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA 837
Thương mại điện tử  7340122_411  900
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 865
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)  7340122_411CA  821
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 843
Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao 7340405_406C  828
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 7340405_416C  771
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 765
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 7310108_413C  745
Toán kinh tế(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7310108_413CA 702
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 928
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C 890
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 896
Kế toán 7340301_405  835
Kế toán Chất lượng cao 7340301_405C 778
Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 7340301_405CA 738
Kiểm toán 7340302_409 891
Kiểm toán Chất lượng cao 7340302_409C  838
Tài chính – Ngân hàng  7340201_404 846
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 833
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA 808
Công nghệ tài chính  7340208_414  775
Công nghệ tài chính  Chất lượng cao 7340208_414C 765
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 857
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C 809
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  844
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C  831
Luật kinh tế  (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 7380107_502CA  706
Luật (Luật dân sự) 7380101_503 784
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 7380101_503C 762
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7380101_503CA 707
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 7380101_504  778
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 7380101_504C  763
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 7380101_504CP 702

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) năm 2021 – 2022

Năm học 2021, Trường Đại học Kinh Tế Luật TP HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trung tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 A00; A01; D01; D07 26.45
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C 26.1
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công 7310101_403 25.4
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 7310101_403C 25.25
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 27.45
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 27
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 26.6
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 25.75
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao 7310108_413C  25.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310108_413CA A00; A01; D01; D07 23.4
Quản trị kinh doanh 7340101_407  27.1
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C 26.55
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA 26.1
Marketing 7340115_410  27.55
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C  27.3
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA  26.7
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00; A01; D01; D07 27.65
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C  27.05
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 26.70
Thương mại điện tử 7340122_411  27.05
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 27.2
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340122_411CA 26.15
Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 26.55
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 26.3
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA  25.6
Công nghệ tài chính  (Chất lượng cao) 7340208_414C A00; A01; D01; D07 26.4
Kế toán – Kế toán (Chất lượng cao) – Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340301_405 24.8 – 26.45
Kiểm toán 7340302_409 26.85
Kiểm toán (Chất lượng cao) 7340302_409C  26.10
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 7340405_416C 26.05
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 26.95
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 7340405_406C 26.6
Luật (Luật dân sự)  7380101_503 25.95
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 25.45
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 24.10
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 25.85
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 25.55
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) 24.55
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 26.85
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C 25.5
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  26.75
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C 26.65

Điểm xét học bạ

Nhà trường sẽ áp dụng điểm quy đổi bằng tiếng anh và điểm trung bình học bạ 3 năm THPT và có mức điểm đối với năm 2021 như sau:  

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trung tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C A00; A01; D01; D07 22.5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 26
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 25
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) 7310108_413C  21
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310108_413CA A00; A01; D01; D07 21
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C 25.5
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA 24
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C  26.4
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA  24
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C  A00; A01; D01; D07 27
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 26
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 25.5
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340122_411CA 21
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 22.5
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA  21
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) 7340208_414C A00; A01; D01; D07 21
Kế toán  (Chất lượng cao) 21
Kế toán  (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 21
Kiểm toán (Chất lượng cao) 7340302_409C  22.5
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 7340405_416C 21
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 7340405_406C 21
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 22.5
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 21
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 21
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) 21
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C 25
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C 26

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển 

Điểm trung tuyển

Kinh tế (Kinh tế học) 7310101_401 A00; A01; D01; D07 860
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) 7310101_401C 825
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 7310101_403 780
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) 7310101_403C 757
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 7310106_402 930
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) 7310106_402C 920
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310106_402CA 920
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 7310108_413 750
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) 7310108_413C  701
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7310108_413CA A00; A01; D01; D07 766
Quản trị kinh doanh 7340101_407  901
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101_407C 900
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340101_407CA 870
Marketing 7340115_410  900
Marketing (Chất lượng cao)  7340115_410C  900
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340115_410CA  918
Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00; A01; D01; D07 931
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 7340120_408C  930
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340120_408CA 930
Thương mại điện tử 7340122_411  900
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) 7340122_411C 900
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340122_411CA 850
Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 870
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 7340201_404C 871
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 7340201_404CA  850
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) 7340208_414C A00; A01; D01; D07 780
Kế toán  7340301_405 832
Kế toán (Chất lượng cao) 830
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 781
Kiểm toán 7340302_409 872
Kiểm toán (Chất lượng cao) 7340302_409C  873
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) 7340405_416C 780
Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 851
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) 7340405_406C 847
Luật (Luật dân sự)  7380101_503 800
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) 770
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) 702
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 771
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) 782
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) 719
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 7380107_501 852
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) 7380107_501C 861
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 7380107_502  850
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)  7380107_502C 880

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) như thế nào?

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật TP Hồ Chí Minh (UEL) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật TP Hồ Chí Minh (UEL) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Kinh tế Luật TP HCM (UEL) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập kết hợp với chứng chỉ quốc tế và chứng chỉ khác

Nhà trường sẽ tính điểm dựa trên 2 đối tượng sau:

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế ACT/SAT/Bằng tú tài quốc tế (IB)/Chứng chỉ A-level được ưu tiên xét tuyển trước (lấy tối đa 20% chỉ tiêu của phương thức này). Trường hợp thí sinh đồng điểm sẽ quy đổi ra % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ (VD: điểm của chứng chỉ SAT là 1300 -> % điểm tối đa = (1300/1600) * 100 = 81,25%) và lấy từ trên xuống cho đến khi đạt chỉ tiêu.
  • Đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: điểm xét tuyển là tổng điểm quy đổi của Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2 và cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM 

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế – Luật TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *