Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn đại học kinh tế đại học huế

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là một trong 8 trường đại học thuộc Đại học Huế. Ngôi trường được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 27/9/2002 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Khoa Kinh tế, Đại học Huế. Trải qua nhiều giai đoạn và phát triển, trường Đại học Kinh tế Huế vẫn đang không ngừng nâng cao toàn diện về quy mô, số lượng cũng như là chất lượng đào tạo. Vậy mức điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đại học Huế như thế nào? Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế (University of Economics – Hue University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
    • Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
  • Website: https://tuyensinh.hce.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue
  • Mã tuyển sinh: DHK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hce.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3691.333
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Xem thêm: Review Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế (HCE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Kinh tế – Huế có tiền thân là khoa Kinh tế Nông nghiệp của trường Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc. Năm 1984, trường tách ra thành Khoa Kinh tế, Đại học Nông nghiệp II Huế. Sau nhiều lần mở rộng và thay đổi quy mô, tới năm 2002, trường chính thức trở thành trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế. Trong hơn 50 năm tồn tại, trường Đại học Kinh tế – Huế không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học, xứng đáng trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực kinh tế đạt chuẩn quốc gia. Chính vì vậy, vị thế và uy tín của trường đang ngày càng được nâng cao.

Mục tiêu và sứ mệnh

Trong thời gian sắp tới, trường Đại học Kinh tế – Huế hướng tới mục tiêu đem đến môi trường học tập, giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến, hiện đại nhằm phát huy hơn nữa phương châm đào tạo của nhà trường và góp phần trong việc xây dựng, phát triển kinh tế – xã hội trong khu vực và trên cả nước. Với nguyện vọng nâng cao chất lượng toàn diện trên tất cả các mặt hoạt động, Đại học Kinh tế – Huế đã và đang trở thành một cơ sở đào tạo được đông đảo học sinh và phụ huynh tin tưởng và lựa chọn trong khu vực miền Trung.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2023 vào trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế là 2.490. Trong đó: 2.080 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT; 125 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ); 285 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Đại học Huế năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 17
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 17
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 19
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 17
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 17
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 23
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 17
7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) A00; A01; C15; D01 17
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 19

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 được công bố như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 16
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 21.5
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20.5
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 22.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 20
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 18
7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C15; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp A00; D01; D03; D96 16
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia) A00; A01; C15; D01 16
7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) A00; A01; C15; D01 16
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Dưới đây là bảng điểm chuẩn  Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2021 được công bố: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 22
7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C15; D01 17
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C15; D01 17
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C15; D01 20
7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 18
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C15; D01 16
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 20
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 16
7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 20
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C15; D01 16
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; C15; D01 16
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; D01; D03; D96 17
7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; C15; D01 16
Tài chính – Ngân hàng (Rennes) A00; A01; C15; D01 16
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney) A00; A01; C15; D01 16
Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; C15; D01 16
7310101 Kinh tế A00; A01; C15; D01 18
7340302 Kiểm toán A00; A01; C15; D01 17
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
Học sinh tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

Dưới đây là bảng điểm chuẩn  Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 20
Marketing A00; A01; D01; C15 20
Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C15 20
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C15 18
Thương mại điện tử A00; A01; D01; C15 18
Kinh tế A00; A01; D01; C15 15
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15
Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; C15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C15 15
Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C15 15
Kế toán A00; A01; D01; C15 18
Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18
Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15
Thống kê kinh tế A00; A01; D01; C15 15
Tài chính – Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17
Kinh tế chính trị A00; A01; D01; C15 15
Tài chính – Ngân hàng(Rennes) A00; D96; D01; D03 15
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney) A00; A01; D01; C15 15
Quản trị kinh doanh (Ireland) A00; A01; D01; C15 16
Kinh tế A00; A01; D01; C15 15
Kiểm toán A00; A01; D01; C15 18
Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C15 15
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C15 18
Tài chính – Ngân hàng A00; D96; D01; D03 17

Kết luận

Có thể thấy điểm chuẩn tại Đại học Kinh tế – Đại học Huế không quá cao so với mặt bằng chung và cũng là một ngôi trường chất lượng và có uy tín tại thành phố Huế. Với những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp, hy vọng các thí sinh có thể tự tin lựa chọn một môi trường học tập tốt trong tương lai. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *