Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc (UKB) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc

Đại học Kinh Bắc (UKB) là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực cốt cán của tỉnh Bắc Ninh. Trong mười năm qua, trường đã không ngừng cải tiến chất lượng giáo dục nhằm cung cấp thị trường lao động một đội ngũ có tay nghề nâng cao. Hãy cùng Reviewedu.net khám quá mức điểm chuẩn các năm qua thông qua những thông tin được cung cấp sau đây. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kinh Bắc (tên viết tắt: UKB hay University of Kinhbac)
  • Địa chỉ: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
  • Website: http://ukb.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocKinhBac/
  • Mã tuyển sinh: UKB
  • Email tuyển sinh: daihockinhbac.edu@gmail.com
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0222) 387 2892
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc (UKB)
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc (UKB)

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Kinh Bắc (UKB) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Kinh Bắc (UKB) được thành lập ngày 26/3/2012 theo Quyết định số 350- QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường hiện hoạt động dưới sự quản lý của Bộ GD&ĐT. Trải qua quá trình gần 10 năm phát triển, nhà trường đã xây dựng được mạng lưới quan hệ rộng rãi với đối tác là các tập đoàn, doanh nghiệp lớn trong nhiều lĩnh vực.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành một trong các trường Đại học có chương trình đào tạo mang tính ứng dụng hàng đầu cả nước. Ban lãnh đạo hy vọng rằng trong những năm tiếp theo, UKB có thể cung cấp cho thị trường lao động Việt Nam đội ngũ cán bộ có trình độ, tay nghề cao, góp sức vào sự nghiệp xây dựng đất nước văn minh, hiện đại, hội nhập quốc tế sâu rộng.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Kinh Bắc năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. 

Năm 2023, trường có 2 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Tổng điểm 3 môn thi (theo tổ hợp quy định) đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng bộ GDĐT quy định.

Năm 2023, trường Đại học Kinh Bắc xét tuyển theo 5 phương thức: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; xét học bạ, kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN, ĐHQGTPHCM, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TPHCM,…

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 15
2 7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 15
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 15
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 15
6 7720201 Dược học A00, D01, A01, C04 21
7 7720115 Y học cổ truyền A00, D01, A01, C04 21
8 7720101 Y khoa A00, A01 B00; D90 22.5
9 7720201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 15
10 7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 15
11 7380101 Luật A00, D01, A01, C00 15
12 7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 15
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 15
14 7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 15
15 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15
16 7580108 Thiết kế nội thất H00 15
17 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
18 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh Bắc

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc  năm 2022 – 2023 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi THPT trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 – 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 15
2 7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 15
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 15
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 15
6 7720201 Dược học A00, D01, A01, C04 21
7 7720115 Y học cổ truyền A00, D01, A01, C04 21
8 7720101 Y khoa A00, A01 B00; D90 22
9 7720201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 15
10 7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 15
11 7380101 Luật A00, D01, A01, C00 15
12 7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 15
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 15
14 7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 15
15 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15
16 7580108 Thiết kế nội thất H00 15
17 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
18 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ trường Đại học Kinh Bắc năm 2022 – 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 18
2 7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 18
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 18
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 18
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 18
6 7720201 Dược học A00, D01, A01, C04 Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
7 7720115 Y học cổ truyền A00, D01, A01, C04 Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
8 7720101 Y khoa A00, A01 B00; D90 Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
9 7720201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 18
10 7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 18
11 7380101 Luật A00, D01, A01, C00 18
12 7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 18
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 18
14 7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 18
15 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
16 7580108 Thiết kế nội thất H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
17 7210404 Thiết kế thời trang H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
18 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh Bắc

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2021 – 2022 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7210403 Thiết kế đồ họa H00 15
7580108 Thiết kế nội thất H00 15
7210404 Thiết kế thời trang H00 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 15
7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 15
7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 15
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 15
7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15
7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 15
7720201 Dược học A00, D01, A01, C04 21
7720115 Y học cổ truyền A00, D01, A01, C04 21
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 15
7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh Bắc

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2020 – 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 15
7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 15
7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 15
7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 15
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 15
7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15
7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 15

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kinh Bắc

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc (UKB)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc (UKB)

Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2019 – 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15
2 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01 D14; D10 15
4 7310205 Quản lý nhà nước A00, D01, A01, C00 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, D01, A01, C04 15
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, D01, A01, C04 15
7 7340301 Kế toán A00, D01, A01, C04 15
8 7380107 Luật kinh tế A00, D01, A01, C00 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, D01, A01, C04 15
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, D01, A01, C04 15
11 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15
12 7580108 Thiết kế nội thất H00 15
13 7580302 Quản lý xây dựng A00, D01, A01, C04 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01, A01, C04 15

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. 

4/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *