Điểm chuẩn 2024 Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) được biết đến là một trong những ngôi trường danh tiếng về đào tạo khối ngành kiến trúc. Vậy điểm chuẩn năm 2024 của HAU là bao nhiêu? Mức điểm chuẩn này liệu có xu hướng tăng không? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Hà Nội qua các năm để có cái nhìn rõ hơn về tình hình tuyển sinh hiện nay.

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Điểm chuẩn HAU – Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp đã được công bố ngày 19/8:

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.

Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) dao động trong khoảng từ 20.01-28.80 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó nhóm ngành Kiến trúc có mức điểm chuẩn cao nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) cập nhật mới nhất

Nhìn chung, mức điểm này nằm ở mức trung bình và khá cao ở một số ngành nghề. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho đa dạng thí sinh có cơ hội nhập học tại một môi trường giáo dục chất lượng. 

TT 

Mã  

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành  Mã ngành  Tổ hợp  

xét tuyển

Thang  điểm  Tiêu chí phụ Điểm 

trúng  

tuyển

1

Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1 KTA01 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0) 40 Đạt điều kiện

về điểm NK

28,80
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28,00
1.3 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết  kế đô thị)  7580105_1 27,65
2

Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1 KTA02 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0) 40 Đạt điều kiện

về điểm NK

26,70
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26,23
3

Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1 KTA03 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 Đạt điều kiện về điểm NK;  Nếu Điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK ≥ 15,00 23,00
3.2 Điêu khắc 7210105 Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK < 15,00 23,00
4

Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1 KTA04 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 Đăng ký NV ưu tiên  chuyên ngành trong  nhóm ngành 21,45
4.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  hạ tầng đô thị)  7580210 21,45
4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  môi trường đô thị)  7580210_1 21,45
4.4 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ  cơ điện công trình)  7580210_2 21,45
4.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,45

TT 

Mã 

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành  Mã ngành  Tổ hợp 

xét tuyển

Thang  điểm  Tiêu chí phụ Điểm 

trúng  

tuyển

Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

7210403 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H02 30 Đạt điều kiện

về điểm NK

24,00
7210404 Thiết kế thời trang 7210404 22,99
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân  dụng và công nghiệp)  7580201 A00, A01, D01, D07 30 20,01
7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng  công trình ngầm đô thị)  7580201_1 21,30
7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án  xây dựng)  7580201_2 22,50
10  7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 21,75
11  7580302 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 30 21,75
12  7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất  động sản)  7580302_1 21,95
13  7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải  và Logistics)  7580302_2 23,93
14  7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)  7580302_3 22,35
15  7580301 Kinh tế Xây dựng 7580301 22,90
16  7580301_1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)  7580301_1 22,80
17  7480201 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23,56
18  7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ  đa phương tiện)  7480201_1 24,75

Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Điểm tuyển sinh của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) được tính dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ đầu tiên ở bậc THPT. Cụ thể, tổng điểm trung bình cộng của ba môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt ít nhất 18,0 điểm. Đáng chú ý, mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải có điểm trung bình mỗi học kỳ đạt từ 5,0 điểm trở lên. Đây là một trong những tiêu chí quan trọng mà HAU áp dụng để đảm bảo chất lượng đầu vào của sinh viên. Góp phần duy trì uy tín và chất lượng đào tạo của trường.

Nhìn chung, mức điểm chuẩn khá cao của Đại học Kiến trúc Hà Nội cho thấy yêu cầu cao của chất lượng đầu vào đồng thời cũng cố vị trí của trường. Với những ai đam mê khối ngành kiến trúc thì ngôi trường này quả là một sự lựa chọn lý tưởng. Hy vọng các bạn trẻ sẽ gặp nhiều may mắn trong kì tuyển sinh lần này.

Xem thêm: 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *