Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Giao thông Vận tải(UTC) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải (UTC)

Đại học Giao thông vận tải là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực hướng tới mô hình đa ngành kỹ thuật, công nghệ và kinh tế. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn UTC trong năm học mới qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC – University of Transport and Communications)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở tại Hà Nội: 03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
    • Phân hiệu tại TP. HCM: 450 – 451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3 760 6352 – 0979 389 372 – 0396 666 831

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính (1918), được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15/11/1945. Ngày 15/7/2016, Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ sở vật chất

Trường nằm trên một khu đất rộng với diện tích 216.901 m² với hơn 300 phòng học lớn, 108 PTN khoa và các bộ môn với đầy đủ các trang thiết bị, máy tính có kết nối internet.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Giao thông Vận tải sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC)

Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.

Điểm thi THPT Quốc Gia

Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy – dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77
7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.85
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77
7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 23.48
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38
7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) A00; A01; D07 24.03
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79
7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22.45
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22.85
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 24.26
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 25.19
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98
7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 22.7
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51
7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.70
7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.68
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57
7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.44
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 26.11
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88
7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.23
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 27.60
7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36
7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59
7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.20
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 22.61
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20.00
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt • Pháp, cầu – Đường bộ Việt – Anh. Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) A00; A01; D01; D07 23.00
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65
7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59
7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 25.47
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26
7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) A00; A01; D01; D07 24.82
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.97
7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16
7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73

Điểm thi đánh giá tư duy

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh 50.49
7340201 Tài chính – Ngân hàng 50
7340301 Kế toán 50
7460112 Toán ứng dụng 50.47
7480101 Khoa học máy tính 55.53
7480201 Công nghệ thông tin 56.19
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 50.77
7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50.29
7520115 Kỹ thuật nhiệt 50
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.4
7520130 Kỹ thuật ô tô 50.72
7520201 Kỹ thuật điện 50
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 55.41
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 51.8
7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 50.04

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC)

Trường đã quy định mức điểm chuẩn đầu vào đối với từng ngành nghề cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc Gia

Trường UTC công bố mức điểm chuẩn cho năm 2022 như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07 23.6 TN THPT
2 Kinh tế 7310101 25 TN THPT
3 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7520115 21.25 TN THPT
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201 21.2 TN THPT
5 Kỹ thuật cơ khí 7520103 23.6 TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 22.75 TN THPT
7 Kế toán 7340301 25.05 TN THPT
8 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 21.35 TN THPT
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 24.85 TN THPT
10 Toán ứng dụng 7460112 23.4 TN THPT
11 Quản lý xây dựng 7580302 23.5 TN THPT
12 Quản trị kinh doanh 7340101 25.1 TN THPT
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 24.4 TN THPT
14 Khai thác vận tải 7840101 24.7 TN THPT
15 Kinh tế vận tải 7840104 24.2 TN THPT
16 Kinh tế xây dựng 7580301 24.1 TN THPT
17 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 24.1 TN THPT
18 Xây dựng công trình thủy 7580202 17.25 TN THPT
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205QT 21.75 CÁC CHƯƠNG TRÌNH CLC TN THPT
20 Công nghệ thông tin 7480201QT 24.65 CLC VIỆT – NHẬT TN THPT
21 Kỹ thuật cơ khí 7520103QT 20.55 TN THPT CLC VIỆT – ANH
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201QT 18.45 TN THPT CT TIÊN TIẾN – KT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
23 Kinh tế xây dựng 7580301QT 22.5 TN THPT CLC
24 Kế toán 7340301QT 23.3 TN THPT KẾ TOÁN TỔNG HỢP VIỆT – ANH
25 Tài chính – Ngân hàng 7340201 24.95 TN THPT
26 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 21.65 TN THPT
27 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 17 TN THPT
28 Quản trị kinh doanh 7340101QT 23.95 QT KINH DOANH VIỆT – ANH TN THPT
29 Khoa học máy tính 7480101 25.25 TN THPT
30 Công nghệ thông tin 7480201 25.9 TN THPT
31 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 26.25
32 Kỹ thuật ô tô 7520130 24.85 TN THPT
33 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 25.3 TN THPT
34 Robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 24.35 TN THPT
35 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 17.1 TN THPT
36 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 19 TN THPT
37 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17.35 TN THPT
38 Quản lý xây dựng 7580302QT 18.55 CLC VIỆT – ANH TN THPT

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27.80
7340301 Kế toán 27.67
7310101 Kinh tế 27.75
7340201 Tài chính ngân hàng 28.12
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.90
7840101 Khai thác vận tải 25.92
7840104 Kinh tế vận tải 26.53
7580301 Kinh tế xây dựng 26.18
7580302 Quản lý xây dựng 25.67
7580201 Kỹ thuật xây dựng 24.30
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.23
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.12
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 25.97
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 26.08
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 23.77
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 26.90
7520115 Kỹ thuật nhiệt 25.17
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 24.22
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 27.12
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.62
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao QTKD Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 26.83
7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 28.37
7340301QT Kế toán (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 25.59
7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 26.73
7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiếnKỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.20
7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D03, D07 22.13
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 22.13
7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 24.68

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC)

Điểm thi THPT Quốc Gia

Trường UTC công bố mức điểm chuẩn cho năm 2021 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.3 Điểm toán >= 7.8, Thứ tự nguyện vọng <= 3
7340301 Kế toán 25.5 Điểm toán >= 8, Thứ tự nguyện vọng <= 8
7310101 Kinh tế 25.15 Điểm toán >= 7.4, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7340201 Tài chính ngân hàng 24.55 Điểm toán >= 7.6, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7 Điểm toán >= 8.2, Thứ tự nguyện vọng <= 8
7840101 Khai thác vận tải 24.6 Điểm toán >= 7.8, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7840104 Kinh tế vận tải 24.05 Điểm toán >= 7.4, Thứ tự nguyện vọng: 1
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.35 Điểm toán >= 8.8, Thứ tự nguyện vọng: 1
7580301 Kinh tế xây dựng 24 Điểm toán >= 8.4, Thứ tự nguyện vọng <= 8
7580302 Quản lý xây dựng 22.8 Điểm toán >= 6.4, Thứ tự nguyện vọng <= 3
7580201 Kỹ thuật xây dựng 21.1 Điểm toán >= 8.2, Thứ tự nguyện vọng: 1
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 Điểm toán >= 6.4, Thứ tự nguyện vọng: 1
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.15 Điểm toán >= 6.8, Thứ tự nguyện vọng: 1
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 23.05 Điểm toán >= 8.2, Thứ tự nguyện vọng: 1
7480201 Công nghệ thông tin 25.65 Điểm toán >= 9, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9 Điểm toán >= 6.4, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 21.2 Điểm toán >= 7.2, Thứ tự nguyện vọng <= 4
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 24.4 Điểm toán >= 8.4, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.05 Điểm toán >= 7.8, Thứ tự nguyện vọng <= 3
7520115 Kỹ thuật nhiệt 23.75 Điểm toán >= 8, Thứ tự nguyện vọng <= 5
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng <= 5
7520130 Kỹ thuật ô tô 25.1 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 24.05 Điểm toán >= 7.8, Thứ tự nguyện vọng <= 5
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng: 1
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.1 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng <= 4
7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, D07 23.85 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng: 1
7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao QTKD Việt – Anh) 23.85 Điểm toán >= 7, Thứ tự nguyện vọng <= 5
7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 25.35 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng <= 3
7340301QT Kế toán (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 23.3 Điểm toán >= 8.6, Thứ tự nguyện vọng <= 7
7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 24 Điểm toán >= 8.4, Thứ tự nguyện vọng <= 4
7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiếnKỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.3 Điểm toán >= 6.6, Thứ tự nguyện vọng <= 2
7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D03, D07 17.9 Điểm toán >= 5.2, Thứ tự nguyện vọng <= 4
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 16.05 Điểm toán >= 6.4, Thứ tự nguyện vọng: 1
7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 21.4 Điểm toán >= 8.4, Thứ tự nguyện vọng <= 8

Điểm xét học bạ

Tên ngành

Điểm chuẩn

Chương trình đại trà

Quản trị kinh doanh 27
Kế toán 26,58
Kinh tế 26,67
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,88
Khai thác vận tải 24,73
Kinh tế vận tải 24,97
Tài chính ngân hàng 26,77
Kinh tế xây dựng 25,18
Quản lý xây dựng 23,97
Toán ứng dụng 21,62
Công nghệ kỹ thuật giao thông 24,02
Kỹ thuật môi trường 18
Kỹ thuật cơ khí 25,67
Kỹ thuật cơ điện tử 27,27
Kỹ thuật nhiệt 23,52
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Kỹ thuật điện 25,27
Kỹ thuật điện tử viễn thông 26,25
Kỹ thuật xây dựng 21,10
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (3 chương trình CLC) 18
Cầu – đường bộ Việt – Pháp
Cầu – đường bộ Việt – Anh
Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật
Công nghệ thông tin Việt – Anh 27,23
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) 25,27
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 19,50
Kỹ thuật xây dựng(chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 19,50
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 22,65
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 24,07
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt – Anh) 25,40

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên theo khu vực thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Khu vực cộng điểm ưu tiên tuyển sinh

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Lưu ý cách tính điểm ưu tiên áp dụng từ năm 2023:

  • Thí sinh tham dự xét tuyển phải có chứng nhận ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT và năm kế tiếp. 
  • Điểm ưu tiên được xét với thí sinh đạt từ 22.5 điểm trở lên được tính như sau: Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7.5] Mức điểm ưu tiên theo quy định. 

Cách tính điểm của Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) như thế nào?

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi (thang 10) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành (Danh sách thí sinh trúng tuyển được xếp theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu).

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT

Phương thức xét tuyển vào 5 học kỳ tính trên cơ sở của 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ năm 11 và 1 học kỳ năm học 12. Thí sinh có thể lực chọn các khối thi theo năng lực của mình để lựa chọn dự tuyển. 

Điểm xét tuyển = ĐTB (điểm trung bình) môn 1+ ĐTB môn 2+ ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên. 

Ví dụ: Bạn đăng ký khối xét tuyển khối D001 (Toán, Văn, Anh). 

  • ĐTB môn 1: (ĐTB Toán năm lớp 10+ ĐTB Toán năm lớp 11+ĐTB Toán năm lớp 12)/3. 
  • ĐTB môn 2: (ĐTB Văn năm lớp 10+ ĐTB Văn năm lớp 11+ ĐTB Văn năm lớp 12)/3
  • ĐTB môn 3: (ĐTB Anh năm lớp 10+ ĐTB Anh năm lớp 11+ ĐTB Anh năm lớp 12)/3

Kết luận

Mức điểm chuẩn của UTC được đánh giá là phù hợp với năng lực của thí sinh từng năm. Hy vọng bài viết này của Reviewedu đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *