Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang (TGU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

điểm chuẩn Đại học Tiền Giang

Nếu bạn đang sinh sống tại vùng Nam Bộ mà chưa biết nên theo học trường đại học gì trong tương lai, bài viết này chính là dành cho bạn. Trường Đại học Tiền Giang – một trong những trường đại học đa ngành có chất lượng giảng dạy cao, cho phép bạn được lựa chọn hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học để theo đuổi ngay tại trường. Sau đây là các thông tin cụ thể về điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang (TGU) qua các năm  lại đây. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang 
  • Tên Tiếng Anh: Tien Giang University
  • Mã tuyển sinh: TTG
  • Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
  • Website: http://www.tgu.edu.vn 
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/ 
  • Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200

Xem thêm: Review về trường Đại học Tiền Giang có tốt không?

Lịch sử phát triển

Năm 2005, trường Đại học Tiền Giang được thành lập dựa trên quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đại học Tiền Giang được hợp nhất từ hai trường Trường Trung học sư phạm và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang. Sau khi hoàn tất quá trình hợp nhất, trường bắt đầu triển khai các ngành học và phát triển đến bây giờ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Trường Đại học Tiền Giang có mục tiêu đào tạo nên lực lượng lao động chính của đất nước trình độ, kỹ thuật cao và có khả năng nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của nước nhà. Nhà trường cũng mong muốn truyền bá những kiến thức chuyên môn để sinh viên có được các công việc tốt sau khi ra trường.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tiền Giang 

Năm 2023, Trường ĐH Tiền Giang tuyển sinh 1.735 chỉ tiêu đào tạo 24 ngành Đại học và 01 ngành Cao đẳng.

Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

Mã ngành

Tên ngành  Tổ hợp môn Điểm
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17.5
7340101 Quản trị Kinh doanh 16
7340201 Tài chính ngân hàng 15
7310101 Kinh tế 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 16.5
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08

A00; A01; B00; B08

15
7620301 Nuôi trồng thủy sản 15
7620105 Chăn nuôi 15
7420201 Công nghệ Sinh học 15
7620112 Bảo vệ thực vật 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90

A00; A01; D07; D90

15
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15

Dự kiến kiến năm 2024, Trường Đại học Tiền Giang (TGU) sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM. Tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2023.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2022 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 24
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 23.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 23.25
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21.5
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 20
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 20
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 21.25
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21.75
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18.5
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18.5
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 19
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2021 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tiền Giang 

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 21
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 21
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 21
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 16.5

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tiền Giang 

Trường Đại học Tiền Giang công bố mức điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2019 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 13.5
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 13.5
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 13
7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; B08 13
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 13
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 26
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 13.5
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 13
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 13.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 13,5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 13
7510300 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 13

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Hiểu được nhu cầu của thị trường lao động, đón đầu các xu hướng tuyển dụng, trong những năm qua, đã có nhiều khóa sinh viên đã và đang tham gia chương trình Thực tập sinh tại Nhật Bản. Thông qua chương trình liên kết với Esuhai, nhiều sinh viên tốt nghiệp từ Trường đã đi làm việc tại các công ty của Nhật với mức thu nhập cao từ 35-40 triệu/tháng. Để nắm bắt được những cơ hội vàng đó, trong thời gian học tập tại Trường Đại học Tiền Giang, các bạn sinh viên sẽ được đào tạo tiếng Nhật cùng với chương trình đào tạo chính quy ở trường.

Năm nay, Trường Đại học Tiền Giang và Công ty Esuhai vẫn tiếp tục đẩy mạnh chương trình hợp tác đào tạo đưa sinh viên tốt nghiệp sang Nhật làm việc thông qua tuyển sinh trình độ đại học chính quy các chuyên ngành như: Công nghệ thực phẩm; Cơ khí, CNTT, Điện – điện tử, Xây dựng, Công nghệ sinh học, Thủy sản…

Tốt nghiệp trường đại học Tiền Giang có dễ xin việc không?

Thực tế, sinh viên tốt nghiệp từ Trường Đại học Tiền Giang được các doanh nghiệp đánh giá cao về năng lực chuyên môn, trình độ và khả năng đáp ứng từ phía doanh nghiệp. Do vậy, hàng năm, có rất nhiều công ty, doanh nghiệp đến Trường Đại học Tiền Giang tìm kiếm, tuyển dụng sinh viên có chuyên ngành phù hợp để bổ sung nguồn nhân lực cho doanh nghiệp. Nhiều sinh viên trong quá trình thực tập đã thể hiện được năng lực và được chiêu mộ ngay sau khi kết thúc đợt thực tập. Nhiều sinh viên cũng đã thành công chỉ sau 1-2 năm ra trường làm việc.

Năm nay Trường Đại học Tiền Giang tiến hành khảo sát 882 sinh viên tốt nghiệp Đại học và Cao Đẳng hệ chính quy để xác định tỷ lệ sinh viên có việc làm. Tổng số 882 cựu sinh viên được khảo sát, nhà trường thu về 571 phản hồi từ các cựu sinh viên. Con số thống kê được cho thấy sau 01 năm tốt nghiệp, 91,3% sinh viên Trường Đại học Tiền Giang có việc làm, trong đó bao gồm 88,1% đã có việc làm, 3,2% đang học nâng cao trình độ. Tỉ lệ sinh viên tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành được đào tạo là 47,1%; sinh viên làm việc có chuyên môn gần với chuyên ngành đào tạo là 17% và 22,9% sinh viên làm việc trái với chuyên ngành đào tạo.

Kết luận

Với mức điểm chuẩn hợp lý, không quá cao cũng không quá thấp, ĐH Tiền Giang luôn đón nhận hàng nghìn đơn đăng ký xét tuyển mỗi năm. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm điểm chuẩn mốt số trường như:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *