Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An là một trong những ngôi trường trọng yếu thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An các năm qua thông qua các thông tin dưới đây.
Thông tin về Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An (tên viết tắt: DLA – Long An University of Economics and Industry)
- Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
- Website: https://www.daihoclongan.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihockinhtecongnghieplongan
- Mã tuyển sinh: DLA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0272) 3 512 816 – Hotline: 0917 21 544
Mục tiêu phát triển
Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An hướng đến đào tạo và hợp tác đào tạo đại học, sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) theo hướng ứng dụng có uy tín, đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước và khu vực. Mục tiêu tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế về đào tạo, nghiên cứu khoa học, trao đổi giảng viên, học thuật và giao lưu văn hóa với các cơ sở giáo dục đại học trong và ngoài nước.Đến năm 2023, Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An phấn đấu lọt vào top 100 các trường đại học trong nước; đến năm 2030 lọt top 300 các trường đại học tốt nhất khu vực.
Cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất của trường được đầu tư từ cơ bản đến hiện đại hỗ trợ tối đa cho sinh viên trong quá trình học tập, ứng dụng lý thuyết đã học vào thực tế, phát huy tất cả khả năng, tư duy sáng tạo. Bên cạnh những phương pháp học truyền thống: tại lớp, phòng thực hành, thư viện, nhà trường còn trang bị cho sinh viên những phương pháp học hiện đại như thư viện điện tử tại trường và học mọi lúc mọi nơi qua hệ thống E-learning.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 17 |
Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 550 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 550 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 550 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 550 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 550 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 550 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn trường Đại học Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022 mới nhất được công bố vừa qua như sau:
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 15 |
7340115 | Marketing | A01; B03; D13; C20 | 15 |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A01; B03; D13; C20 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 15 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm được nhà trường quy định cụ thể như sau:
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | |
Học bạ 3 học kỳ | Học bạ lớp 12 | |||
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 18 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 18 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 18 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 18 | 18 |
7340115 | Marketing | A01; B03; D13; C20 | 18 | 18 |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A01; B03; D13; C20 | 19 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 18 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 18 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 20 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 18 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 18 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức, mức điểm dao động từ 550-650 điểm, cụ thể điểm từng ngành như sau:
Mã Ngành | Ngành Xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 550 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 550 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 550 |
7340115 | Marketing | A01; B03; D13; C20 | 550 |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A01; B03; D13; C20 | 600 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 550 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 550 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 550 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 550 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2021 – 2022
Điểm chuẩn Đại học (DLA) Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C02; D10 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; D13; C20 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | B00; D07; A08; C08 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; C04; C05 | 15 |
7340115 | Marketing | A01; B03; D13; C20 | 15 |
7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A01; B03; D13; C20 | 16 |
7480101 | Công nghệ thông tin | A00; C14; B08; C01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A02; D84; C01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84; D66; D10 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D84; D66; D10 | 15 |
Cách tính điểm tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) như thế nào?
Theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường công bố, cách tính điểm các phương thức được quy định như sau:
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học (DLA) Kinh tế Công nghiệp Long An được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm: