Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một ngôi trường đại học dân lập ở thành phố Hải Phòng chuyên đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành quản lý và công nghệ. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của trường cho đầu vào là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này qua bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU – Hai Phong Private University)
- Địa chỉ: 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- Website: http://www.hpu.edu.vn/ hoặc www.tuyensinh.hpu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
- Mã tuyển sinh: DHP
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0936 821 821 – 0901 598 698
Xem thêm: Review Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường là trường Đại học Dân lập Hải Phòng được thành lập vào ngày 24/9/1997 bởi quyết định số 792/TTg của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt. Năm học đầu tiên của Đại học dân lập Hải Phòng được bắt đầu tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc xã Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Ngày 9/5/2008, Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã ký Quyết định số 122/2006/QĐ-TTg cho phép trường chuyển sang loại hình trường Đại Học tư thục.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu để trở thành ngôi trường đáng để học, mỗi sinh viên khi ra trường phải làm được việc cho xã hội. Đưa trường trở thành một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu, hướng đến tiêu chuẩn quốc tế. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường tư thục phát triển và đào tạo vì lợi ích chung của xã hội, vì lợi ích của người học và phụng sự cho đất nước.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Năm 2023, trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 |
7510301 |
Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02 |
15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00,D84 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66 |
15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 |
7510301 |
Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02 |
15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00,D84 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66 |
15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng | |||||
2 |
7510301 |
Kỹ thuật điện – Điện tử | Công nghệ Internet vạn vật (IoT) | A00, A02 |
15,0 |
Điện tử – Truyền thông | |||||
Điện tự động công nghiệp | |||||
3 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động | A00,D84 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước | |||||
Quản lý tài nguyên đất đai | |||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A00 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán | |||||
Quản trị marketing | |||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng | |||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học | Văn hoá Du lịch | D01, D66 |
15,0 |
Quản trị du lịch | |||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D66 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh – Trung | |||||
Ngôn ngữ Anh – Hàn | |||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Theo đề án tuyển sinh của trường đại học HPU, mức điểm chuẩn đầu vào được công bố cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01 | 15.0 |
Quản trị và an ninh mạng | 15.0 | |||
7510301 | Kỹ thuật điện – Điện tử | Điện tử – Truyền thông | A00, A02 | 15.0 |
Điện tự động công nghiệp | 15.0 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | Công nghệ môi trường | A00, A11 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên nước | 15.0 | |||
Quản lý đất đai | 15.0 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A10 | 15.0 |
Kế toán kiểm toán | 15.0 | |||
Marketing | 15.0 | |||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | |||
7310630 | Việt Nam học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01 | 15.0 |
Tổ chức sự kiện | 15.0 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D04 | 15.0 |
15.0 | ||||
Ngôn ngữ Anh – Trung | 15.0 | |||
Tiếng Anh thương mại | 15.0 | |||
7380101 | Luật | C00, D06 | 15.0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00, A01 | 15.0 |
Quản trị và an ninh mạng | 15.0 | |||
7510301 | Kỹ thuật điện –
Điện tử |
Điện tử – Truyền thông | A00, A02 | 15.0 |
Điện tự động công nghiệp | 15.0 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | Công nghệ môi trường | A00, A11 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên nước | 15.0 | |||
Quản lý đất đai | 15.0 | |||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A01, A10 | 15.0 |
Kế toán kiểm toán | 15.0 | |||
Marketing | 15.0 | |||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | |||
7310630 | Việt Nam học | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01 | 15.0 |
Tổ chức sự kiện | 15.0 | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D01, D04
D14, D15 |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh – Hàn | 15.0 | |||
Ngôn ngữ Anh – Trung | 15.0 | |||
Tiếng Anh thương mại | 15.0 | |||
7380101 | Luật | C00, D06 | 15.0 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; D08 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện-Điện tử | A10; A01; D84; D01 | 15 |
7510102 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A10; A01; C14; D01 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D14; D01; D04 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66; D01; D14; D15 | 15 |
7380101 | Luật | D84; C00; D66; D06 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
Mức điểm Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU) công bố dưới đây:
- Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm
– Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm
- Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
– Hệ Đại học: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm
– Hệ Cao đẳng: Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (HPU)
- Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
– Hệ Đại học:
Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 14.0 điểm.
– Hệ Cao đẳng:
Tổng điểm 3 môn theo khối thi: 12.0 điểm.
- Điểm xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
– Hệ Đại học:
Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12 : 18.0 điểm
– Hệ Cao đẳng:
Tổng điểm 3 môn xét tuyển năm lớp 12: 12.0 điểm
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.