Điểm chuẩn năm 2024 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam mới nhất

Học viện Nông nghiệp là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Học viện Nông nghiệp Việt Nam

  • Tên trường: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
  • Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
  • Mã trường: VNUA
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: www.vnua.edu.vn
  • Số điện thoại: (84)024.62617586

Mục tiêu phát triển

Học viện là trung tâm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, và chuyển giao tri thức mới về nông nghiệp và phát triển nông thôn, và các lĩnh vực khác có liên quan; đóng góp đắc lực và hiệu quả vào công cuộc phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới và hội nhập quốc tế của đất nước.

Cơ sở vật chất

Trường có 13 Khoa, 9 Phòng ban, 13 Viện và Trung tâm, có 29 chương trình đào tạo đại học, 24 chương trình đào tạo sau đại học.

Điểm chuẩn của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam mới nhất
Điểm chuẩn của Học viện Nông Nghiệp Việt Nam mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Học viện Nông nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã ngành

Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Ghi chú

HVN01 Thú y A00, B00, A01, D01 19,0
HVN02 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản A00, B00, B08, D01 17,0
HVN03 Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00, B00, A01, D01 17,0
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô

Cơ điện tử

A00, A01, D01, A09 24,0
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, A09 22,0
HVN06 Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00, A01, D01, A09 23,0
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C20, A09 24,5
HVN08 Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00, D01, C20, A09 22,5
HVN09 Công nghệ sinh học

Công nghệ dược liệu

A00, B00, B08, D01 18,0
HVN10 Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00, B00, D01, D07 19,0
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00, C04, D01, D07 18,0
HVN12 Xã hội học A00, D01, C00, C20 17,0
HVN13 Luật A09; D01, C00, C20 21,5
HVN14 Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A01; A00, D01, A09 22,0
HVN15 Quản lý đất đai

Bất động sản và Môi trường

A00, B00, A01, D01 17,0
HVN16 Khoa học môi trường A00, B00, A01, D01 16,5
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 20,0
HVN18 Sư phạm công nghệ A00, B00, A01, D01 19,0 Học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.

Điểm xét học bạ

Mức điểm đầu vào bằng phương thức kết quả học tập THPT được trường công bố như sau:

Mã ngành

Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01 Thú y A00, B00, A01, D01 22
HVN02 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản A00, B00, B08, D01 21
HVN03 Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00, B00, A01, D01 21
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô

Cơ điện tử

A00, A01, D01, A09 21
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, A09 21
HVN06 Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00, A01, D01, A09 21
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C20, A09 21
HVN08 Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00, D01, C20, A09 21
HVN09 Công nghệ sinh học

Công nghệ dược liệu

A00, B00, B08, D01 21
HVN10 Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00, B00, D01, D07 23
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00, C04, D01, D07 21
HVN12 Xã hội học A00, D01, C00, C20 21
HVN13 Luật A09; D01, C00, C20 22
HVN14 Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A01; A00, D01, A09 21
HVN15 Quản lý đất đai

Bất động sản và Môi trường

A00, B00, A01, D01 21
HVN16 Khoa học môi trường A00, B00, A01, D01 21
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 21

Điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau

Mã nhóm –

Tên nhóm ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01 –

Sư phạm công nghệ

Sư phạm công nghệ A00, A01,

B00, D01

19,0
HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật A00, B00,

B08, D01

15,0
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
HVN03 –

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi A00, B00, A01, D01

 

16,0
Chăn nuôi thú y
HVN04 –

Công nghệ

kỹ thuật

cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01,

C01, D01

16,0
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01,

C01, D01

17,0
Kỹ thuật cơ khí
HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,A09,

B00,C20

16,0
HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh dược A00,B00,

B08, D01

16,0
Công nghệ sinh học
HVN08 –

Công nghệ thông tin

và truyền thông số

Công nghệ thông tin A00, A01,

A09, D01

17,0
Khoa học dữ liệu trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ thực phẩm A00, A01,

B00, D07

16,0
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
 

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

 

Kế toán

A00, A09,

C20, D01

17,0
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 –

Khoa học đất

 

Khoa học đất A00, B00,

B08, D07

23,0
 

 

 

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế A00, C04,

D01,D10

16,0
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp A00, B00,

D01, D10

17,0
HVN14 –

Luật

 

Luật

A00, C00,

C20, D01

18,0
HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường A00, B00,

D01, D07

18,0
HVN16 –

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00,

D01, D07

20,0
HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh D01, D07,

D14, D15

18,0
HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00,

B08,D01

16,0
 

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản A00, A01,

B00, D01

15,0
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
 

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản lý và phát triển du lịch A00, A09,

C20, D01

16,5
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh
HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09,

C20, D01

21,0
HVN22 –

Sư phạm

Kỹ thuật

nông nghiệp

 

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00, A01,

B00, D01

 

19,0
HVN23 –

Thú y

Thú y A00, A01,

B00, D01

17,0
HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học thủy sản A00, B00,

D01, D07

15,0
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học A00, C00,

C20, D01

15,0

Điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Vào năm 2021 vừa qua, Học viện đã dựa trên đề án tuyển sinh để đưa ra mức điểm đầu vào dành cho các ngành cụ thể như sau:

STT

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01 17
2 Kinh tế HVN01 A00, D01 17
3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, D01 17
4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, A01, D01 15
5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 16
7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5
8 Kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16
9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, B08, D07 20
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, D07 17
11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 19
12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 A00, D01, C20, A09 16
13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, D01 17
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16
15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B08, D01 15
16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5
17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15
18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5
19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15
20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, D10 17
21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, D07 17
22 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16
23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, B08, D01 15
24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, B08, D01 15
25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 16
26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, B08, D01 18
27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16.5
28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15
29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 0
30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16
31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16
32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18
33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, B08, D07 20
34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15
35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15
36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18
37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16
38 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15.5
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16
40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5
41 Tài chính – Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09 16
42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 20
43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, D01, D07 17
44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, B08, D01 18
45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 0
46 Thương mại điện tử HVN20 A00, D01, C20, A09 16
47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09 23
48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 19
49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 0
50 Kinh tế nông nghiệp HVN01 A00, D01 17
51 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5
52 Kinh tế đầu tư HVN12 A00, D01, C04, D10 16
53 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16
54 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN12 A00, C04, C01, C10 16
55 Quản lý kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16
56 Kinh tế nông nghiệp HVN13 A00, B00, D01, D10 17
57 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15

Cách tính điểm của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như thế nào?

Điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là bao nhiêu

Theo phương thức thi THPT QG

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Theo phương thức xét học bạ

Điểm xét tuyển = ĐTBcn môn 1 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: ĐTBcn  là điểm trung bình cả năm

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Nông nghiệp không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là bao nhiêu

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *