Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở đâu? Nên chọn học trường nào?

Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở đâu? Nên chọn học trường nào?

Ngành Ngôn ngữ Anh hiện nay đang nhận được nhiều sự quan tâm, và nếu như bạn đang thắc mắc là Ngôn ngữ Anh nên học trường nào trên cả nước. Reviewedu sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh tìm hiểu và giải đáp tất cả thông tin xoay quanh Nên học ngành Ngôn ngữ Anh ở đâu? Nên chọn học trường nào?

Danh sách các trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh trên cả nước

Ngành Ngôn ngữ Anh được xem là ngành hot được đông đảo các bạn học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm. Hiện nay cả nước có tất cả 121 trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh.

Đây là một trong những ngành có điểm chuẩn yêu cầu đầu vào tương đối thấp. Hầu hết các trường tuyển sinh điều yêu cầu điểm chuẩn từ 20 điểm trở xuống (72 trường). Ngoài ra cũng có một số trường yêu cầu điểm chuẩn tương đối cao.

Hãy cùng Review Edu tìm hiểu danh sách 121 trường đại học có tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh (Mã ngành: 72202) trên cả nước.

Chú ý: các thông tin trong bài viết này được tổng hợp từ điểm chuẩn của các trường đại học công bố năm 2023.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội25.17 - 25.45
2Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - TPHCM QSXHồ Chí Minh22.05 - 26.05
3Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội36.5
(Thang điểm 40)
4Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh KSAHồ Chí Minh26.3
5Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh NHSHồ Chí Minh24.38
6Đại học Ngoại thương FTUHà Nội25.2 - 28.5
7Học viện Ngoại giao Việt Nam HQTHà Nội26.7 - 35.99
(Thang điểm 40)
8Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14
9Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
10Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh GTSHồ Chí Minh19.5
11Đại học Hà Nội NHFHà Nội30.95 - 36.15
(Thang điểm 40)
12Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng32 - 32.5
(Thang điểm 40)
13Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh ULAWHồ Chí Minh24.78 - 25.78
14Đại học Ngoại ngữ - Đại học quôc gia Hà Nội ULISHà Nội33.04 - 35.55
(Thang điểm 40)
15Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh16 - 21.5
16Đại học Quốc tế Sài Gòn SIUHồ Chí Minh17
17Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh25
18Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội22.5
19Đại học Tôn Đức Thắng DTTHồ Chí Minh 24 - 33.5
(Thang điểm 40)
20Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16
21Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội23.85
22Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh19
23Học viện Ngân hàng NHHHà Nội24.9
24Học viện Tài chính HTCHà Nội34.4
(Thang điểm 40)
25Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội24.02 - 24.92
26Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh22.5
27Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh20
28Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
29Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
30Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng17 - 21
31Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội19 - 22.5
32Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh17 - 18
33đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội23
34Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội31.51 - 32.82
(Thang điểm 40)
35Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh23.3 - 25
36Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng DDFĐà Nẵng15.04 - 25.14
37Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế DHFHuế15 - 23
38Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên DTFThái Nguyên16 - 24
39Đại học Nội Vụ Hà Nội DNVHà Nội17
40Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh23
41Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh16
42Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh24.58
43Đại học Sư phạm Hà Nội SPHHà Nội26.12 - 26.6
44Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2Hà Nội24.63 - 25.02
45Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.03
46Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh SPSHồ Chí Minh19 - 24.54
47Đại học Tài chính - Marketing DMSHồ Chí Minh24
48Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội22.75
49Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội25.22 - 25.31
50Đại học văn hóa Hà Nội VHHHà Nội33.18
(Thang điểm 40)
51Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBTHà Nội34.5 - 35.75
(Thang điểm 40)
52Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội14.5 - 17.5
53Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
54Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ21.75 - 25.25
55Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
56Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng16.5
57Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
58Đại học Đồng Nai DNUĐồng Nai21.75
59Đại học Đồng Tháp SPDĐồng Tháp16
60Đại học Hải Phòng THPHải Phòng24 - 27.5
61Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZThái Nguyên15
62Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên DTKThái Nguyên16
63Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15 - 15.25
64Đại học lao động xã hội DLXHà Nội23.52
65Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
66Đại học Nha Trang NTUNha Trang23
67Đại học Nông Lâm bắc Giang DBGBắc Giang15
68Đại học Phenikaa PKAHà Nội17.5 - 23
69Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
70Đại học Thăng Long DTLHà Nội23.63 - 25.18
71Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội23.24
72Đại học Trưng Vương DVPVĩnh Phúc15
73Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
74Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh20.02
75Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh16 - 24
76Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu15
77Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
78Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên15
79Đại học Công Đoàn LDAHà Nội26 - 32
(Thang điểm 40)
80Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
81Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
82Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ17
83Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
84Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
85Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
86Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
87Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
88Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh15
89Đại học Hạ Long HLUQuảng Ninh20 - 24
90Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
91Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
92Đại học Hòa Bình ETUHà Nội15
93Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16
94Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
95Đại học Khánh Hòa UKHKhánh hòa15
96Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang15
97Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
98Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
99Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLALong An15
100Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ23
101Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
102Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ15 - 21
103Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội20
104Đại học Phú Xuân DPXHuế15 - 16
105Đại học Phương Đông DPDHà Nội20 - 24
106Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
107Đại học Quảng Nam DQUQuảng Nam14
108Đại học Quang Trung DQTBình Định18
109Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định19.5 - 22.25
110Đại học Sao đỏ SDUHải Dương18
111Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên15
112Đại học Tân Tạo TTULong An15
113Đại học Tây Đô DTDCần Thơ15
114Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột20
115Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15
116Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
117Đại học thành Đông DDBHải Dương14
118Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương20.5 - 22.75
119Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa DVDThanh Hóa15
120Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15
121Học viện Khoa học Quân sự NQHHà Nội23.81 - 27.97

Các trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tại khu vực Miền Bắc

Được mệnh danh là “cái nôi” của ngành giáo dục. Khu vực Miền Bắc bao gồm 59 trường Đại học tại khu vực miền Bắc đào tạo Ngôn ngữ Anh. Dưới đây là danh sách 59 trường có tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh tại Hà Nội và miền Bắc.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Bách khoa Hà Nội BKAHà Nội25.17 - 25.45
2Đại học Kinh tế quốc dân KHAHà Nội36.5
(Thang điểm 40)
3Đại học Ngoại thương FTUHà Nội25.2 - 28.5
4Học viện Ngoại giao Việt Nam HQTHà Nội26.7 - 35.99
(Thang điểm 40)
5Đại học FPT FPTHà NộiXét tuyển
6Đại học Hà Nội NHFHà Nội30.95 - 36.15
(Thang điểm 40)
7Đại học Ngoại ngữ - Đại học quôc gia Hà Nội ULISHà Nội33.04 - 35.55
(Thang điểm 40)
8Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội FBUHà Nội22.5
9Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội QHQHà Nội23.85
10Học viện Ngân hàng NHHHà Nội24.9
11Học viện Tài chính HTCHà Nội34.4
(Thang điểm 40)
12Đại học công nghiệp Hà Nội DCNHà Nội24.02 - 24.92
13Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội DQKHà Nội19 - 22.5
14đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội DKKHà Nội23
15Đại học Mở Hà Nội MHNHà Nội31.51 - 32.82
(Thang điểm 40)
16Đại học Nội Vụ Hà Nội DNVHà Nội17
17Đại học Sư phạm Hà Nội SPHHà Nội26.12 - 26.6
18Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2Hà Nội24.63 - 25.02
19Đại học Tài nguyên và Môi trường hà Nội DMTHà Nội22.75
20Đại học thủ đô Hà Nội HNMHà Nội25.22 - 25.31
21Đại học văn hóa Hà Nội VHHHà Nội33.18
(Thang điểm 40)
22Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBTHà Nội34.5 - 35.75
(Thang điểm 40)
23Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUAHà Nội14.5 - 17.5
24Đại học lao động xã hội DLXHà Nội23.52
25Đại học Phenikaa PKAHà Nội17.5 - 23
26Đại học Thăng Long DTLHà Nội23.63 - 25.18
27Đại học Thủy Lợi TLAHà Nội23.24
28Đại học Công Đoàn LDAHà Nội26 - 32
(Thang điểm 40)
29Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị DCQHà Nội15
30Đại học Đại Nam DDNHà Nội15
31Đại học Đông Đô DDUHà Nội15
32Đại học Hòa Bình ETUHà Nội15
33Đại học Nguyễn Trãi NTUHà Nội20
34Đại học Phương Đông DPDHà Nội20 - 24
35Đại học Thành Đô TDDHà Nội16.5
36Học viện Khoa học Quân sự NQHHà Nội23.81 - 27.97
37Đại học Hàng Hải Việt Nam HHAHải Phòng32 - 32.5
(Thang điểm 40)
38Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên DTFThái Nguyên16 - 24
39Đại học Hải Phòng THPHải Phòng24 - 27.5
40Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZThái Nguyên15
41Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên DTKThái Nguyên16
42Đại học Nông Lâm bắc Giang DBGBắc Giang15
43Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng DHPHải Phòng15
44Đại học Trưng Vương DVPVĩnh Phúc15
45Đại học Chu Văn An DCAHưng Yên15
46Đại học Công nghiệp VIệt Trì VUIPhú Thọ17
47Đại học Cửu Long DCLVĩnh Long15
48Đại học dan lập Lương thế vinh DTVNam Định15
49Đại học Hạ Long HLUQuảng Ninh20 - 24
50Đại học Hà Tĩnh HHTHà Tĩnh16
51Đại học Hải Dương DKTHải Dương15
52Đại học Hồng Đức HDTThanh Hóa16
53Đại học HÙng Vương THVPhú Thọ17
54Đại học Kinh Bắc UKBBắc Ninh15
55Đại học Lương Thế Vinh DTVNam ĐịnhXét tuyển
56Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKHHưng Yên15
57Đại học thành Đông DDBHải Dương14
58Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa DVDThanh Hóa15
59Đại học Việt Bắc DVBThái Nguyên15

Các trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tại khu vực Miền Trung

Ngành Ngôn ngữ Anh là một trong những ngành đào tạo tốt và chất lượng tại Khu vực miền Trung với 17 trường Đại học đào tạo chuyên ngành này. Dưới đây là danh sách các trường có tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh tại khu vực miền Trung.

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Duy Tân DDTĐà Nẵng14
2Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTDĐà Nẵng17 - 21
3Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng DDFĐà Nẵng15.04 - 25.14
4Đại học Đông Á DAD Đà Nẵng15
5Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế DHFHuế15 - 23
6Đại học Đà Lạt TDLLâm Đồng16.5
7Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt DYDLâm Đồng17
8Đại học Nha Trang NTUNha Trang23
9Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVXNghệ An15
10Đại học Khánh Hòa UKHKhánh hòa15
11Đại học Phú Xuân DPXHuế15 - 16
12Đại học Quảng Bình DQBQuảng Bình15
13Đại học Quảng Nam DQUQuảng Nam14
14Đại học Quang Trung DQTBình Định18
15Đại học Quy Nhơn DQN Bình Định19.5 - 22.25
16Đại học Tây Nguyên TTNBuôn Ma Thuột20
17Đại học Thái Bình Dương TBDNha Trang 15

Các trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh tại khu vực Miền Nam

Trong năm 2023, có hơn 45 trường Đại học tại khu vực Miền Nam đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh. Hãy cùng ReviewEdu khám phá danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh (Mã ngành: 72202) tại khu vực Hồ Chí Minh và miền nam nhé

STTTên trườngMã trườngTỉnh thànhĐiểm chuẩn
1Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - TPHCM QSXHồ Chí Minh22.05 - 26.05
2Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh KSAHồ Chí Minh26.3
3Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh NHSHồ Chí Minh24.38
4Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh GTSHồ Chí Minh19.5
5Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh ULAWHồ Chí Minh24.78 - 25.78
6Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNTHồ Chí Minh16 - 21.5
7Đại học Quốc tế Sài Gòn SIUHồ Chí Minh17
8Đại học Quốc tế - TPHCM QSQHồ Chí Minh25
9Đại học Văn Lang DVLHồ Chí Minh16
10Học viện Hàng không Việt Nam HHKHồ Chí Minh19
11Đại học Hoa Sen HSUHồ Chí Minh15
12Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh DHVHồ Chí Minh15
13Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh UEFHồ Chí Minh17 - 18
14Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh MBSHồ Chí Minh23.3 - 25
15Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLSHồ Chí Minh23
16Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIUHồ Chí Minh16
17Đại học Sài Gòn SGDHồ Chí Minh24.58
18Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh SPKHồ Chí Minh25.03
19Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh SPSHồ Chí Minh19 - 24.54
20Đại học Tài chính - Marketing DMSHồ Chí Minh24
21Đại học Nguyễn Tất Thành NTTUHồ Chí Minh15
22Đại học An Giang QSAHồ Chí Minh20.02
23Đại học Văn Hiến DVHHồ Chí Minh16 - 24
24Đại học Gia Định GDUHồ Chí Minh15
25Đại học Tôn Đức Thắng DTTHồ Chí Minh 24 - 33.5
(Thang điểm 40)
26Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh HUIHồ Chí minh22.5
27Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh DCTHồ Chí minh20
28Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVUVũng Tàu15
29Đại học Cần Thơ TCTCần Thơ21.75 - 25.25
30Đại học Công nghệ Đồng Nai DCDĐồng Nai18
31Đại học Đồng Nai DNUĐồng Nai21.75
32Đại học Đồng Tháp SPDĐồng Tháp16
33Đại học Lạc Hồng DLHĐồng Nai15 - 15.25
34Đại học Công nghệ Miền Đông DMDĐồng Nai15
35Đại học Bạc Liêu DBLBạc Liêu15
36Đại học Bình Dương DBDBình Dương15
37Đại học Kiên Giang TKGKiên Giang15
38Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương DKBBình Dương14
39Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLALong An15
40Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ KCCCần Thơ23
41Đại học Nam Cần Thơ DNCCần Thơ15 - 21
42Đại học Sao đỏ SDUHải Dương18
43Đại học Tân Tạo TTULong An15
44Đại học Tây Đô DTDCần Thơ15
45Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) TDMBình Dương20.5 - 22.75

Kết luận

Hy vọng qua bài viết danh sách các Trường Đại học đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh. Các bạn đã hiểu rõ hơn về ngành Ngôn ngữ Anh và danh sách các trường đại học tốt nhất có tuyển sinh và đào tạo ngành này. Chúc quý bạn đọc sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trên quãng đường Đại học sắp tới.

Hãy cùng tìm kiếm và tra cứu những thông tin thú vị khác về Giáo dục tại kênh review tuyển sinh Đại học - Cao đẳng trên cả nước Reviewedu nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *