Học Viện Ngoại Giao là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành ngôn ngữ. Trường được xem là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao nhé!
Giới thiệu chung về Học Viện Ngoại Giao
- Tên trường: Học viện Ngoại giao
- Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- Điện thoại: (84-24) 3834 4540
- Fax: (84-24) 3834 3543
- Email: bbtwebsite_dav@mofa.gov.vn
- Website: dav.edu.vn
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2023 – 2024
Trường học viện ngoại giao tuyển 2.100 chỉ tiêu năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển, trong đó phương thức xét tuyển sớm chiếm 70%.
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố sáng ngày 23/8.
STT |
Ngành | Mã ngành XT | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh bằng điểm trúng tuyển) | |
Tiêu chí phụ 1 (Điểm môn tiêu chí phụ) |
Tiêu chí 2 (Thứ tự NV) |
|||||
1 | Quan hệ quốc tế | HQT01 | A00; D01; D07 | 26.8 | 10 | 1 |
D03; D04; D06 | 25.8 | |||||
C00 | 28.3 | |||||
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng anh hệ số 2) | HQT02 | A00; D01; D07 | 35.99 | >= 9.6 | <= 3 |
3 | Kinh tế quốc tế | HQT03 | A00 | 25.76 | >= 9.2 | <= 3 |
A00; D01; D07 | 26.76 | |||||
D03; D04; D06 | 25.76 | |||||
4 | Luật quốc tế | HQT04 | A00; D01; D07 | 26.52 | >= 9.2 | <= 5 |
D03; D04; D06 | 25.52 | |||||
C00 | 28.02 | |||||
5 | Truyền thông quốc tế | HQT05 | A00; D01; D07 | 26.96 | >= 9.2 | 1 |
D03; D04; D06 | 25.96 | |||||
C00 | 28.46 | |||||
6 | Kinh doanh quốc tế | HQT06 | A00 | 25.8 | >= 9.4 | 1 |
A00; D01; D07 | 26.8 | |||||
D03; D04; D06 | 25.8 | |||||
7 | Luật thương mại quốc tế | HQT07 | A00; D01; D07 | 26.7 | >= 8.6 | <= 2 |
D03; D04; D06 | 25.7 | |||||
C00 | 28.2 | |||||
8 | Châu Á – Thái Bình Dương học | HQT08 | ||||
9 | Hàn Quốc học | HQT08-01 | A00; D01; D07 | 26.7 | >= 8.75 | <= 2 |
C00 | 28.2 | |||||
Hoa Kỳ học | HQT08-02 | A00; D01; D07 | 26.4 | >= 9.0 | <= 3 | |
C00 | 27.9 | |||||
Nhật Bản học | HQT08-03 | A00; D01; D07 | 26.27 | >= 9.0 | <= 3 | |
D06 | 25.27 | |||||
C00 | 27.77 | |||||
Trung Quốc học | HQT08-04 | A00; D01; D07 | 26.92 | >= 9.2 | 1 | |
D04 | 25.92 | |||||
C00 | 28.42 |
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2022 – 2023
Dự kiến năm 2022, Học Viện Ngoại Giao sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Ngoại Giao đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27 |
7380108 | Luật quốc tế | 27.3 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 27.4 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | 27.9 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 27.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36.9 |
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2020 – 2021
Năm 2020, điểm trúng tuyển vào Học Viện Ngoại Giao dao động từ 25.6 – 34.75 điểm, cụ thể:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 26 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 25.6 – 26.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.75 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | 26.7 |
7320107 | Truyền thông quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 – 27 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học Viện Ngoại Giao không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.