Đối với các thí sinh có đam mê với y dược thì Học viện Quân Y luôn là sự lựa chọn ưu tiên đối với mỗi thí sinh khi theo đuổi ngành nghề này. Bài viết dưới đây sẽ đề cập đến mức điểm chuẩn Học viện Quân Y, giải đáp thắc mắc cho hàng triệu thí sinh có nguyện vọng học tập tại trường. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học viện Quân Y
Học viện Quân Y trải qua quá trình xây dựng, phát triển và trưởng thành, cán bộ, nhà giáo… đã vun đắp nên bề dày thành tích và truyền thống đáng tự hào. Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả. Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2023 – 2024
Năm 2023, Học viện Quân Y tuyển 342 chỉ tiêu, trong đó ngành Bác sĩ đa khoa là 312 chỉ tiêu, còn lại là Ngành Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường ĐH đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài Quân đội).
Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 22.65 | Thí sinh Nam miền Bắc xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.15 | Thí sinh Nam miền Bắc xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.17 | Thí sinh Nữ miền Bắc xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 23.28 | Thí sinh Nam miền Nam xét tuyển HSG bậc THPT |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.91 | Thí sinh Nam miền Nam xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.10 | Thí sinh Nữ miền Nam xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
7 | Dược học | 7720101 | A00 | 23.19 | Thí sinh Nam miền Bắc xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
8 | Dược học | 7720101 | A00 | 25.84 | Thí sinh Nữ miền Bắc xét tuyển HSG bậc THPT |
9 | Dược học | 7720101 | A00 | 23.20 | Thí sinh Nam miền Nam xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
10 | Dược học | 7720101 | A00 | 25.43 | Thí sinh Nữ miền Nam xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
11 | Y học dự phòng | 7720101 | B00 | 25.5 | Thí sinh Nam miền Bắc xét tuyển từ kết quả thi TN THPT |
12 | Y học dự phòng | 7720101 | B00 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên |
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2022 – 2023
Trước mức dao động điểm chuẩn của Học viện Quân Y trong những năm trở lại gần đây. Dự kiến mức điểm đầu vào của trường sẽ tăng lên từ 0.5 đến 1.5 điểm so với năm 2021. Đây là mức điểm hoàn toàn có thể xảy ra vì trước tình hình thi trắc nghiệm cùng với dịch bệnh dẫn đến mức điểm của thí sinh tăng vọt. Các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để có thể đạt được kết quả mong muốn.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2021 – 2022
Năm 2021 vừa qua, Học viện đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào năm 2021 dựa theo đề án tuyển sinh. Mức điểm chuẩn được quy định cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia
Miền Nam, thí sinh NAM |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | HSG bậc THPT
Miền Nam, thí sinh NAM |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.55 | Điểm thi TN THPT
Miền Nam, thí sinh NAM Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=8.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa >8.0 |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.68 | XDHB
Miền Nam, thí sinh NAM |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.9 | Điểm thi TN THPT
Miền Nam, thí sinh NỮ |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 29.43 | XDHB
Miền Nam, thí sinh NỮ |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG Quốc gia
Miền Bắc, thí sinh Nam |
8 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG bậc THPT
Miền Bắc, thí sinh NAM |
9 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | Điểm thi TN THPT
Miền Bắc, thí sinh Nam |
10 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG Quốc gia
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
11 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG bậc THPT
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
12 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.5 | Điểm thi TN THPT
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2020 – 2021
Đối với năm 2020, mức điểm chuẩn của Học viện Quân Y được quy định ở mức:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.5 | Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc
Thí sinh mức 26.5, tiêu chí phụ 1 – Toán >=9 (A00) – Sinh >=9 (B00) |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.55 | Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.65 | Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc
Thí sinh ở mức điểm 28.65, tiêu chí phụ 1 Toán >=9.4 (A00) Sinh >=8.5 (B00) |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.5 | Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Nam |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.7 | Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ khu vực miền Nam |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.3 | Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực Miền Nam |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 23.35 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nam khu vực miền Bắc |
8 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.75 | Xét HSG bậc THPT thí sinh Nữ miền Bắc |
9 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ khu vực miền Nam |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Quân Y không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.