Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) năm 2021 mới nhất.

Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những trường Đại học có điểm chuẩn đầu vào cao chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến công nghệ, kỹ thuật và kiến trúc. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: HCMUE)
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Education
  • Mã tuyển sinh: SPS
  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.hcmup.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Hcmup
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hcmue.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3835 2020

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường có tiền thân là Khoa Sư phạm của Viện Đại học Sài Gòn. Sau khi đất nước thống nhất 2 miền Bắc Nam, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 426/TTg cho phép thành lập trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trên cơ sở nâng cấp trường Đại học Sư phạm Sài Gòn. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trường đại học có uy tín trong toàn quốc, sánh tầm với các cơ sở đào tạo trong khu vực Đông Nam Á và là nơi đào tạo đội ngũ giáo viên chất lượng cao trên cả nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm TPHCM dành tối đa 10% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 23 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

STT

Tên ngành Mã ngành 

ĐIểm chuẩn

1 Sư phạm Âm nhạc 7140221 32.0
2 Sư phạm Mỹ Thuật 7140222 33.0
3 Hội họa 7210103 36.0
4 Thiết kế Đồ họa 7210403 38.0
5 Thiết kế thời trang 7210404 35.5
6 Công nghệ May 7540204 Tổ hợp H00: 32.0 điểm

Tổ hợp A01: 18.0 điểm 

Tổ hợp D01: 18.0 điểm

7 Thanh Nhạc 7210205 36.0
8 Piano 7210208 37.0
9 Diễn viên Kịch – ĐA 7210234 38.0
10 Quản lý văn hóa 7229042 Tổ hợp N00: 30.0 điểm

Tổ hợp H00: 30.0 điểm 

Tổ hợp C00: 18.0 điểm

11 Du lịch 7810101 18.0
12 Công tác xác hội  7760101 18.0
13 Liên thông Sư phạm Mỹ thuật 7140222 21.0
14 Liên thông Sư phạm Âm nhạc 7140221 15.0

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Nhà trường công bố điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140101 Giáo dục học B00; C00; D01; C01 22.4
2 740201 Giáo dục mầm non M01 20.03
3 7140202 Giáo dục tiểu học D01; A01; A00 24.25
4 7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01; C15 21.75
5 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01 25.5
6 7140206 Giáo dục thể chất T01; M08 22.75
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; C19; A08 24.05
8 7140209 Sư phạm Toán học A00 27
9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 22.5
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 26.5
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.35
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.8
13 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D78 28.25
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.83
15 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 26.5
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.5
17 7140230 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.1
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90; A02 21.6
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24
20 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20 25
21 7220101 Ngôn ngữ Anh D01 25.5
22 7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D78 20.05
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.35
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.6
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24
26 7720210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 24.97
27 7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 24.7
28 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 25.75
29 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 24
30 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.75
31 7310630 Việt Nam học  C00; D01; D78 23.3
32 7440102 Vật lý học A00; A01 21.05
33 7440112 Hóa học A00; B00 23
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.1
35 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 20.4

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay nhà trường chỉ mới công bố điểm chuẩn năm 2021 theo phương thức xét học bạ:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

7140202 Giáo dục tiểu học D01; A01; A00 25.4
7140205 Giáo dục chính trị C19; C20 25.75
7140209 Sư phạm Toán học A00 26.7
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 25.8
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26
7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; C19; A08 24.4
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 24.4
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.15
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D78 27
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 25.2
7140201 Giáo dục mầm non M01 22.05
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 25.8
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20 25
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 25.5
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 22.5
7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D78 20.53
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22.8
7140206 Giáo dục thể chất T01; M08 23.75
7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01; C15 23.4
7440112 Hóa học A00; B00 23.25
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.6
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 24.3
7220101 Tiếng việt và văn hóa Việt Nam
7310630 Việt Nam học  C00; D01; D78 22.92
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00 23.3
7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 23.7
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 25.5
7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 24.9
7140101 Giáo dục học B00; C00; D01; C01 19.5

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện nay nhà trường chỉ mới công bố điểm chuẩn năm 2020 theo phương thức xét học bạ:

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
  Xét học bạ
7140202 Giáo dục tiểu học D01; A01; A00 23,73 27,3
7140205 Giáo dục chính trị C19; C20 21,5 24,68
7140209 Sư phạm Toán học A00 26,25 29
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19,5 24,33
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 25,25 28,22
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25 27.28
7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; C19; A08 20,5 25,05
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25,75 29,02
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 21 24,17
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26,14 102,8
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 22,25 28
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D78 25,25 28,08
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 23,5 26,22
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 23,25 26,12
7140201 Giáo dục mầm non M01 22 24,5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D96; D78 24,75 28,07
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20 21 23
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D01 22,5 25,02
7760101 Công tác xã hội C00; D01; D02; D03 20,25 24,03
7220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80; D78 19 24,68
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 21,77 24,22
7140206 Giáo dục thể chất T01; M08 20,5 24,33
7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01; C15 19 24.53
7440112 Hóa học A00; B00 20 27
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24,25 26,25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21,5 25,05
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23 25
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 22 24,97
7220101 Tiếng việt và văn hóa Việt Nam

Bắt đầu tuyển sinh năm 2021

7310630 Việt Nam học  C00; D01; D78 22 25,52
7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00 21,5 26,52
7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 22 24,33
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 24,75 27,7
7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 21,5 24,68
7140101 Giáo dục học B00; C00; D01; C01 19 24,53

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Sư phạm TP. Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *