Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là một trong 6 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trên cả nước. Là ngôi trường chuyên đào tạo khối ngành công nghệ – kỹ thuật tại khu vực Đồng bằng Sông Hồng. Vậy điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo cụ thể hơn về mức điểm chuẩn UTEHY năm học mới này qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (tên viết tắt: UTEHY – Hung Yen University of Technology and Education).
- Địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
- Website: http://www.utehy.edu.vn/#/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
- Mã tuyển sinh: SKH
- Email tuyển sinh: dhspkt@utehy.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0221.3689.888
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trở thành trường đại học trọng điểm của khu vực đồng bằng Bắc Bộ. Là nơi đào tạo uy tín của cả nước trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao ở lĩnh vực kỹ thuật.
Cơ sở vật chất
Trường đã và đang đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại đều được nhập khẩu tại các nước tiên tiến, phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên. Trường hiện tọa lạc trên khu đất với tổng diện tích 379.364 m2. Bao gồm: 186 phòng học, 25 phòng thí nghiệm, 85 phòng thực hành và 16 xưởng thực tập và 52 phòng học đa phương tiện.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2023 – 2024
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh năm 2023 theo 4 phương thức xét tuyển với tổng 3.070 chỉ tiêu. Trong đó, phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT có chỉ tiêu là 1.515 sinh viên – 49.35%.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh sau chiều 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
Chi tiết như sau:
TT |
Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm TT theo mã PTXT | ||
100 | 200 |
402 |
|||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,5 | 25,0 | 15,0 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,0 | 20,0 | 15,0 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,5 | 23,0 | 15,0 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,0 | 19,0 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15,5 | 22,0 | 15,0 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,0 | 24,0 | 15,0 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15,0 | 19,0 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,0 | 29,0 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | 15,0 | 19,0 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15,0 | 19,0 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 20,0 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 20,0 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | 19,0 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15,0 | 19,0 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15,0 | 19,0 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | 20,0 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 22,0 | 27,0 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Xét tuyển: Theo kết quả học THPT (mã 200); theo kết quả TNTHPT 2023 (mã 100); theo kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy (mã 402). Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp XT/hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30 + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp XT).
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2022 – 2023
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn năm học 2022 – 2023, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 17 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 24 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 19 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 17 | 22 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 19 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 22 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 23 | 25 | |
7540209 | Công nghệ may | 15 | 19 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7340301 | Kế toán | 15 | 19 | |
7310101 | Kinh tế | 15 | 19 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15 | 19 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 155 | 19 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2021 – 2022
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 16 đến 18.5 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn các ngành năm vừa qua của trường:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 16 | 18 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 18 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 18 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 18 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 18.5 | 24 | |
7540209 | Công nghệ may | 16 | 18 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7340301 | Kế toán | 16 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | 16 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15.5 | 18 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16 | 18 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 18.5 | 24 |
Mức điểm xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) quy định như thế nào?
Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11.
Điều kiện xét tuyển bằng học bạ:
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18 điểm trở lên
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ: Chỉ xét kết quả lớp 12 và có điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 8.0 trở lên + học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 trở lên)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ bao gồm:
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể nộp bổ sung sau nếu đăng ký xét tuyển trước khi có kết quả thi TN)
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của tường
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định của trường Đại học SPKT Hưng Yên.
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT
Cách tính điểm của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) như thế nào?
Cách tính điểm xét học bạ Sư Phạm Kỹ Thuật dựa vào trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (Có 2 hoặc 3 môn), mỗi môn từ 5,0 điểm trở lên. Bạn tính theo công thức sau:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình môn 1,2,3 + Điểm ưu tiên
Ví dụ: Một học sinh có điểm trung bình 5 kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lần lượt là 6 điểm, 9 điểm, 8 điểm và 2 điểm ưu tiên thì Điểm xét tuyển = 6+8+9+2 = 25 điểm.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2. Các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất thì môn Vẽ cũng được nhân hệ số 2. Ta sẽ có được cách tính điểm xét học bạ Sư Phạm Kỹ Thuật đối với các ngành này như sau:
Điểm xét tuyển = (Tổng điểm trung bình môn 1, 2 + Điểm trung bình môn tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2) x 3⁄4 + Điểm ưu tiên.
Ví dụ: Một học sinh có điểm trung bình 5 kỳ của 2 môn và môn Vẽ trong tổ hợp xét tuyển lần lượt là 6 điểm, 7 điểm, 8 điểm và không có điểm ưu tiên thì Điểm xét tuyển = (6+7+8×2)x 3⁄4 = 21, 75 điểm.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của ĐH SPKT Hưng Yên (UTEHY) không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Xem thêm: