Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (NUTE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định chuyên đào tạo sinh viên có mong muốn theo học khối ngành công nghệ và kỹ thuật. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (NUTE  – NamDinh University of Technology and Education).
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Nam Định.
  • Facebook: https://www.facebook.com/ts.nute
  • Mã tuyển sinh: SKN
  • Email tuyển sinh: phongdaotao.skn@moet.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0228.363.7944

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (NUTE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

NUTE có tiền thân là trường Trung cấp Công nghiệp Nam Hà, được thành lập theo Quyết định số 1263 BCNN/KB-1 ngày 21/12/1966. Ngày 5/1/2006, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phấn đấu xây dựng NUCE trở thành trường đại học đạt chuẩn kiểm định chất lượng; là địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở lĩnh vực kỹ thuật.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Năm 2023, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh 800 chỉ tiêu cho 16 ngành đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
8 7510301 Hệ thống điện A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
9 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
13 7480201 Đồ họa máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
14 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
16 7340101 Logistics A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Trường Đại học ĐH SPKT Nam Định năm 2022 tuyển sinh với 03 phương thức xét tuyển cho 800 chỉ tiêu. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022 đã được công bố đến các thí sinh như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn

Ghi chú

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; B00; D01; A01 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ chế tạo máy 7510202 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7510303 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Khoa học máy tính 7480101 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Công nghệ thông tin 7480201 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT
Quản trị kinh doanh 7340101 15 Học bạ, Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Điểm chuẩn ĐH SPKT Nam Định năm 2021 có điểm chuẩn vào các ngành như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; D01; A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện 15
7510301 Hệ thống điện 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7480101 Khoa học máy tính 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15

Kết luận

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn ĐH SPKT thuật Nam Định có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *