Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) cập nhật mới nhất

Đại học Khánh Hòa là ngôi trường đại học công lập được đông đảo các bạn sĩ tử khu vực miền Trung Tây Nguyên biết đến. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu bật mí về điểm chuẩn của UKH cho các bạn biết qua bài viết dưới đây nhé.

Thông tin về Trường Đại học Khánh Hòa (UKH)

  • Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa (tên viết tắt: UKH – University of Khanh Hoa)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
  • Website: http://www.ukh.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/khanhhoaedu
  • Mã tuyển sinh: UKH
  • Email tuyển sinh: pttvhtqt@ukh.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0258.352.5840; 0906.525.454; 0969.091.414

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập vào ngày 03/8/2015 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang, theo Quyết định số 1234/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu phát triển

Xây dựng và phát triển Trường Đại học Khánh Hòa đạt chuẩn quốc gia và khu vực, hướng tới trở thành trường đại học “Thông minh và Xanh”; đào tạo ra những thế hệ sinh viên đầy đủ kiến thức về nhiều lĩnh vực, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng, góp phần thúc đẩy kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hoà (UKH) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hoà (UKH) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2023 – 2024

Năm học 2023 vừa qua, Trường Đại học Khánh Hoà đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành học như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) A01; D01; D14; D15 24.15
2 7140231A Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) A01; D01; D14; D15 25.85
3 7140202 Giáo dục tiểu học  A00; C00; D01; D14; 24.44
4 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; A01; B00; D07 15
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 15
6 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 15
7 7810201 Quản trị khách sạn 15
8 7340101 Quản trị Kinh doanh 15
9 7340101 Quản trị Kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 15
10 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị bán lẻ) 15
11 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị Marketing) 16
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 15
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 20
15 7310630A Việt Nam học  (Văn hóa Du lịch) 15
16 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông) 20
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 15
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 16

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm học bạ THPT

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) A01; D01; D14; D15 27
2 7140231A Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) A01; D01; D14; D15 27.45
3 7140202 Giáo dục tiểu học  A00; C00; D01; D14; 27
4 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; A01; B00; D07 16
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 16
6 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 18
7 7810201 Quản trị khách sạn 18
8 7340101 Quản trị Kinh doanh 18
9 7340101 Quản trị Kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 18
10 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị bán lẻ) 18
11 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị Marketing) 18
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 19
13 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 19
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 22
15 7310630A Việt Nam học  (Văn hóa Du lịch) 18
16 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông) 20.57
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 18
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm thi ĐGNL ĐHQG – HCM năm 2023

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) A01; D01; D14; D15 680
2 7140231A Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) A01; D01; D14; D15 713
3 7140202 Giáo dục tiểu học  A00; C00; D01; D14; 680
4 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; A01; B00; D07 450
5 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 450
6 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 450
7 7810201 Quản trị khách sạn 450
8 7340101 Quản trị Kinh doanh 450
9 7340101 Quản trị Kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 450
10 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị bán lẻ) 450
11 7340101 Quản trị Kinh doanh (Quản trị Marketing) 450
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 450
13 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 450
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C19; C20; D01 450
15 7310630A Việt Nam học  (Văn hóa Du lịch) 450
16 7229030 Văn học (Báo chí – Truyền thông) 600
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 450
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 450

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2022 – 2023

Năm học 2022 vừa qua, Trường Đại học Khánh Hoà đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành học như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 23.6
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00; B00; A01; D07 20.25
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D01 23
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 23.6
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 24.25
6 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 15
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01; A01; D14; D15 16
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01; A01; D14; D15 15.5
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 20
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19
14 7220201A Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15 15
15 7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 18
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; C20; D01 15
17 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 18
18 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 15
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 15

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 25
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00; B00; A01; D07 25
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D01 25
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 25
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 26.5
6 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 16
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 16
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 18
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01; A01; D14; D15 18
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 18
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01; A01; D14; D15 18
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 20
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19
14 7220201A Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15 19
15 7310630 Việt Nam học C00; C19; C20; D01 18
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; C20; D01 18
17 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 18
18 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 18
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 18

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A01; D07 630
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00; B00; A01; D07 670
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15; D01 670
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 670
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; D14 670
6 7440112 Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; A01; D07 450
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00; B00; A01; D07 450
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; A01; D14; D15 450
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) D01; A01; D14; D15 450
10 7810201 Quản trị khách sạn D01; A01; D14; D15 450
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01; A01; D14; D15 450
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01; A01; D14; D15 450
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 450
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00; C19; C20; D01 450
15 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; C20; D01 450
16 7229030 Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) C00; C19; C20; D01 450
17 7229040 Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) C00; C19; C20; D01 450
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01; D04; D14; D15 450

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2021 – 2022

Năm học 2021 vừa qua, Trường Đại học Khánh Hoà đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành học như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh 7340101 D01; A01; D14; D15 15.5
Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 D01; A01; D14; D15 15
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 7310630 C00; C19; C20; D01 15
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) 7420203 A00; B00; A01; D07 15
Quản trị kinh doanh ( quản lý bán lẻ)  7340101A D01; A01; D14; D15 15
Sinh học ứng dụng (dược liệu) 7420203A A00; B00; A01; D07 15
Sư phạm Toán học  7140209 A00; B00; A01; D07 19
Sư phạm Ngữ văn  7140217 C00; D14; D15; D01 19
Sư phạm Vật lý  7140211A A00; B00; A01; D07 19
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15 15
Hóa học (hóa phân tích môi trường)  7440112A A00; B00; A01; D07 15
Hóa học (hóa dược)  7440112 A00; B00; A01; D07 15
Ngôn ngữ Anh

 (tiếng Anh du lịch) 

7220201A D01; A01; D14; D15 15
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; D01; C00; D14 19
Quản trị khách sạn 7810201 D01; A01; D14; D15 15
Quản trị kinh doanh ( marketing)  7340101B D01; A01; D14; D15 16
Việt Nam học ( văn hóa du lịch) 7310630 C00; C19; C20; D01 15
Văn học ( văn học – báo chí truyền thông) 7229030 C00; C19; C20; D01 15
Văn hoá học (văn hóa-truyền thông) 7229040 C00; C19; C20; D01 15

Điểm xét học bạ

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (khách sạn nhà hàng)  7340101 D01; A01; D14; D15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 D01; A01; D14; D15 18
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 7310630 C00; C19; C20; D01 18
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) 7420203 A00; B00; A01; D07 16
Quản trị kinh doanh (quản lý bán lẻ) 7340101A D01; A01; D14; D15 18
Sinh học ứng dụng (dược liệu) 7420203A A00; B00; A01; D07 16
Sư phạm Toán học 51140209 A00; B00; A01; D07 22.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15; D01 22.5
Sư phạm Vật lý 7140211A A00; B00; A01; D07 22.5
Ngôn ngữ Anh

 (tiếng Anh du lịch)

7220201A D01; A01; D14; D15 19
Hóa học ( hóa phân tích môi trường)  7440112A A00; B00; A01; D07 16
Hóa học (hóa dược) 7440112 A00; B00; A01; D07 16
Ngôn ngữ Anh

 

7220201 D01; A01; D14; D15 19
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; D01; C00; D14 22.5
Quản trị khách sạn 7810201 D01; A01; D14; D15 18
Quản trị kinh doanh ( Marketing) 7340101 D01; A01; D14; D15 20
Việt Nam học ( văn hóa du lịch)  7310630A C00; C19; C20; D01 18
Văn học ( báo chí – truyền thông)  7229030 C00; C19; C20; D01 18
Văn hoá học (văn hóa – truyền thông) 7226040 C00; C19; C20; D01 18

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Khu vực được cộng điểm ưu tiên

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP HCM 

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:

  • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Trên đây là mức điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa, có thể thấy với điểm chuẩn như vậy các bạn sĩ tử có cơ hội đậu vào các ngành học các bạn yêu thích. Hy vọng chặng đường sắp tới sẽ thật thuận lợi và được kết quả như mong muốn của các bạn nhé.

Xem thêm: 

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *