Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2022 2023 2024 mới nhất

học viện nông nghiệp điểm chuẩn

Học viện Nông nghiệp là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2021, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về Học viện Nông nghiệp

học viện nông nghiệp điểm chuẩn

Học viện Nông nghiệp là cơ sở giáo dục công lập, trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu đời. Ngôi trường này đào tạo ra rất nhiều nhân tài phục vụ cho đất nước và địa phương. Bài viết dưới đây ReviewEdu.net sẽ cung cấp thêm thông tin về điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2023 – 2024

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 với 5.860 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã ngành

Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01 Thú y A00, B00, A01, D01 19,0
HVN02 Chăn nuôi thú y – thuỷ sản A00, B00, B08, D01 17,0
HVN03 Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

A00, B00, A01, D01 17,0
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô

Cơ điện tử

A00, A01, D01, A09 24,0
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, A09 22,0
HVN06 Kỹ thuật điện,

Điện tử và Tự động hoá

A00, A01, D01, A09 23,0
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C20, A09 24,5
HVN08 Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

A00, D01, C20, A09 22,5
HVN09 Công nghệ sinh học

Công nghệ dược liệu

A00, B00, B08, D01 18,0
HVN10 Công nghệ thực phẩm

và Chế biến

A00, B00, D01, D07 19,0
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00, C04, D01, D07 18,0
HVN12 Xã hội học A00, D01, C00, C20 17,0
HVN13 Luật A09; D01, C00, C20 21,5
HVN14 Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

A01; A00, D01, A09 22,0
HVN15 Quản lý đất đai

Bất động sản và Môi trường

A00, B00, A01, D01 17,0
HVN16 Khoa học môi trường A00, B00, A01, D01 16,5
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 20,0
HVN18 Sư phạm công nghệ A00, B00, A01, D01 19,0

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2022 – 2023

Dự kiến năm 2022,Học viện Nông nghiệp sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Mức tăng/giảm dao động khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2021 – 2022

Vào năm 2021 vừa qua, Học viện đã dựa trên đề án tuyển sinh để đưa ra mức điểm đầu vào dành cho các ngành cụ thể như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
2 Kinh tế HVN01 A00, D01 17 Kinh tế tài chính

Điểm thi TN THPT

3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
8 Kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Kinh tế số

Điểm thi TN THPT

9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 17.5 Điểm thi TN THPT
19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT
21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
22 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT
23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, B08, D01 15 Điểm thi TN THPT
25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, B08, D01 18 Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh dược

Điểm thi TN THPT

27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16.5 Điểm thi TN THPT
28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 0
30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, B08, D07 20 Điểm thi TN THPT
34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15 Điểm thi TN THPT
35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15 Điểm thi TN THPT
36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 18 Chăn nuôi thú y

Điểm thi TN THPT

37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
38 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15.5 Điểm thi TN THPT
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT
41 Tài chính – Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 20 Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, D01, D07 17 Điểm thi TN THPT
44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, B08, D01 18 Điểm thi TN THPT
45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 0
46 Thương mại điện tử HVN20 A00, D01, C20, A09 16 Điểm thi TN THPT
47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09 23 Điểm thi TN THPT
48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 19 Điểm thi TN THPT
49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 0
50 Kinh tế nông nghiệp HVN01 A00, D01 17 Điểm thi TN THPT
51 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo HVN08 A00, A01, D01, A09 16.5 Điểm thi TN THPT
52 Kinh tế đầu tư HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Điểm thi TN THPT
53 Kinh tế HVN12 A00, D01, C04, D10 16 Kinh tế tài chính

Điểm thi TN THPT

54 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT
55 Quản lý kinh tế HVN12 A00, C04, C01, C10 16 Điểm thi TN THPT
56 Kinh tế nông nghiệp HVN13 A00, B00, D01, D10 17 Điểm thi TN THPT
57 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Quản lý bất động sản

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp năm 2020 – 2021

Đối với năm 2020, Học viện Nông nghiệp đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh HVN01 A00, D01, C20, A09 15 Quản trị kinh doanh nông nghiệp

Chương trình quốc tế

2 Kinh tế HVN01 A00, B00, D01, D10 15 Kinh tế nông nghiệp

Chương trình quốc tế

3 Công nghệ sinh học HVN01 A00, B00, D01, A11 15 Chương trình quốc tế
4 Quản lý tài nguyên và môi trường HVN19 A00, B00, D07, D08 15
5 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan HVN06 A00, B00, C20, A09 15
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử HVN04 A00, A01, D01, C01 15
7 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 16
8 Kinh tế HVN01 A00, D01, C20, D10 15 Kinh tế tài chính
9 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng HVN11 A00, B00, D07, D08 15
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường HVN16 A00, B00, D01, A06 15
11 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp HVN22 A00, B00, A01, D01 18.5
12 Quản lý và phát triển du lịch HVN20 B00, D01, C20, A09 16
13 Khoa học cây trồng HVN01 A00, B00, D01, A11 15 Chương trình quốc tế
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô HVN05 A00, A01, D01, C01 16
15 Nông nghiệp HVN02 A00, B00, B04, A11 15
16 Công nghệ sau thu hoạch HVN09 A00, B00, A01, D01 16
17 Nuôi trồng thuỷ sản HVN24 A00, B00, D01, A11 15
18 Công nghệ thực phẩm HVN09 A00, B00, A01, D01 16
19 Bệnh học thủy sản HVN24 A00, B00, D01, A11 15
20 Phát triển nông thôn HVN13 A00, B00, D01, C20 15
21 Khoa học môi trường HVN15 A00, B00, D01, A06 15
22 Kinh tế HVN12 A00, B00, D01, D10 15
23 Bảo vệ thực vật HVN02 A00, B00, D01, A11 15
24 Khoa học cây trồng HVN02 A00, B00, D01, A11 15
25 Quản trị kinh doanh HVN20 A00, D01, C20, A09 15
26 Công nghệ sinh học HVN07 A00, B00, D01, A11 16
27 Công nghệ thông tin HVN08 A00, A01, D01, C01 16
28 Quản lý đất đai HVN19 A00, B00, A01, D01 15
29 Kinh tế HVN13 A00, D01, C20, D10 15 Kinh tế nông nghiệp
30 Kỹ thuật cơ khí HVN05 A00, A01, D01, C01 16
31 Kỹ thuật điện HVN04 A00, A01, D01, C01 16
32 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 15
33 Khoa học đất HVN11 A00, B00, D07, D08 15
34 Ngôn ngữ Anh HVN17 D01, D07, D14, D15 15
35 Xã hội học HVN25 A00, D01, C00, C20 15
36 Chăn nuôi HVN03 A00, B00, A01, D01 15
37 Kế toán HVN10 A00, D01, C20, A09 16
38 Thú y 7640101 A00, B00, A01, D01 15 Chăn nuôi thú y
39 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá HVN04 A00, A01, D01, C01 16
40 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu HVN08 A00, A01, D01, K01 16
41 Tài chính – Ngân hàng HVN10 A00, D01, C20, A09, D01 16
42 Luật HVN14 A00, D01, C00, C20 16
43 Công nghệ kỹ thuật hoá học HVN16 A00, B00, A06, D01 15
44 Nông nghiệp công nghệ cao HVN18 A00, B00, A11, B04 18
45 Bất động sản HVN19 A00, B00, A01, D01 15 Quản lý bất động sản
46 Thương mại điện tử HVN20 A00, C20, A09, D01 16
47 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng HVN21 A00, D01, C20, A09, D01 18
48 Sư phạm công nghệ HVN21 A00, B00, A01, D01 18.5
49 Thú y HVN23 A00, B00, A01, D01 15

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Nông nghiệp không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *