Điểm chuẩn năm 2024 Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU)

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên là một trong những cơ sở giáo dục đào tạo uy tín trong lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông và các lĩnh vực khác. Vậy mức điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường ICTU qua bài viết dưới đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU))
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
  • Mã tuyển sinh: DTC
  • Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208.3846254

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ. Việc thực hiện này nhằm giải quyết các vấn đề thực tiễn và góp phần phát triển xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Công nghệ thông tin nằm trong khuôn viên trường Đại học Thái Nguyên với tổng diện tích trên 8,6 Ha. Hàng năm nhà trường luôn chú trọng đầu tư công tác xây dựng và chỉnh trang lại khuôn viên trường học. Việc này được thực hiện nhằm tạo môi trường học thân thiện và thuận lợi cho sinh viên trong quá trình học tập, nghiên cứu và nghỉ ngơi. Năm 2005 nhà trường đã xây dựng khu ký túc xá 12 tầng, có 186 phòng với đầy đủ tiện nghi, 1 nhà ăn tập thể 2 tầng rộng 2000m2 cho sinh viên và 1 tòa nhà 5 tầng làm nhà ở cho cán bộ giảng viên trong trường.

Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) là bao  nhiêu
Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) là bao nhiêu

Dự kiến điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) năm 2023 – 2024

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới:

STT

Mã ngành Ngành Điểm trúng tuyển
Điểm thi tn thpt

Học bạ

1 7480202_QT Công nghệ thông tin quốc tế 16,5 19,5
2 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC 16,5 20,5
3 7480103 – KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU 19,5 20,5
4 7480201 Công nghệ thông tin 16 18,5
5 7480103  Kỹ thuật phần mềm 16 19,5
6 7480202 An toàn thông tin 18 21
7 7480104 Hệ thống thông tin 16,5 21,5
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16,5 20,5
9 7480101 Khoa học máy tính 16,5 18,5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử 16 18,5
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 18,5
12 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot 16 18,5
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16,5 19
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 20
15 7520212 Kỹ thuật y sinh 16,5 20,5
16 7510212_C Công nghệ ô tô 16 18
17 7310109_Q Quản trị kinh doanh số 17,5 18,5
18 7340122 Thương mại điện tử 17 18,5
19 7340122_TD Marketing số 16 18,5
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 16 18,5
21 7340406 Quản trị văn phòng 17 19
22 7210403 Thiết kế đồ họa 16,5 18
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16 18,5
24 7320106 Công nghệ truyền thông 17 18,5

Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) năm 2022 – 2023

Mức điểm chuẩn tại ICTU năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ và điểm thi THPT được công bố như sau:

STT

Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm thi tn thpt Học bạ
TH1 TH2

TH3

1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A10, C01, D01 18.00 18.00 18.00 9.00
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
4 7480101 Khoa học máy tính A00, A10, C01, D01 18.00 18.00 18.00 6.00
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
7 7480104 Hệ thống thông tin A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
8 7480202 An toàn thông tin A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
9 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
11 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A10, C01, D01 17.00 18.00 18.00 6.00
13 7340406 Quản trị văn phòng A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
14 7340122 Thương mại điện tử A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00
16 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A10, C01, D01 18.00 18.00 18.00 6.00
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A10, C01, D01 16.00 18.00 18.00 6.00

2. Chương trình liên kết quốc tế

18 7480103 – KNU Kỹ thuật phần mềm A00, A10, C01, D01 19.00 19.00 20.00 6.5

3. Chương trình chất lượng cao

19 7480201 – CLC Công nghệ thông tin A00, A10, C01, D01 19.00 20.00 20.00 7.00

4. Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản

20 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16.00 18.00 18.00 6.00
21 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16.00 18.00 18.00 6.00
22 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16.00 18.00 18.00 6.00
23 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 16.00 18.00 18.00 6.00
24 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18.00 18.00 18.00 6.00
25 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16.00 18.00 18.00 6.00

Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) năm 2021 – 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, ICTU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 17
3 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
4 7480201_A An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17
5 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17
6 7480201_H Hệ thống thông tin AA00; C01; C14; D01 17
7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
8 7520119 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 16
9 7520119_R Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 16
10 7510212 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16
11 7510212_C Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 16
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
16 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17
17 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 16
18 7310109_Q Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 16
19 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 16
20 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 16
21 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 16
22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17
23 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16
25 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 16
26 7320106_T Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 16
27 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19
28 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; C01; C14; D01 19
29 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
30 7510212_JAP Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16
31 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16
32 7520119_JAP Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 16
33 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18
34 7480108_JAP Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) như thế nào?

Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) mới nhất
Điểm chuẩn của Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên (ICTU) mới nhất

Thí sinh được xét tuyển thẳng vào trường nếu thuộc một trong các đối tượng:

Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.

Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Hiệu trưởng, giám đốc cơ sở đào tạo căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

  • Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do cơ sở đào tạo quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;
  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
  • Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
  • Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

Cơ sở đào tạo quy định hình thức ưu tiên xét tuyển khác (được ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp) đối với các trường hợp sau đây:

  • Thí sinh quy định tại khoản 1, 2 Điều này dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng);
  • Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên như thế nào?

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 2

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT

  • Toán, Lý, Hoá (A00)
  • Toán, Văn, Lý (C01)
  • Toán, Văn, GDCD (C14)
  • Toán, Văn, Anh (D01)

Trường hợp 3

Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn của các ngành học mà ICTU đã công bố dao động từ 16 – 19 điểm,  phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh có nguyện vọng đỗ vào trường. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn. 

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *