Đại học Thái Bình Dương là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực trong khu vực Nha Trang, Khánh Hòa. Hơn 10 năm qua, trường đã không ngừng đổi mới cách giảng dạy và nâng cấp cơ sở đào tạo. Vậy mức điểm chuẩn của ngôi trường này là bao nhiêu? Hãy Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương qua bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương
- Địa chỉ: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, TP Nha Trang, Khánh Hòa.
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
- Mã tuyển sinh: TBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0258)3 727 181
Xem thêm: Review Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD)
Lịch sử phát triển
Đại học Thái Bình Dương được thành lập ngày 31/12/2008 theo quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường hiện có cơ sở chính tọa lạc tại địa chỉ: số 79, đường Mai Thị Dõng, phường Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trải qua hơn 10 năm đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, Thái Bình Dương đã mở rộng quy mô đào tạo và nâng cấp thành công hệ thống trang thiết bị hiện đại, xứng đáng với danh hiệu trường Đại học tiên phong trong chuyển đổi loại hình hoạt động của miền đất du lịch Khánh Hòa.
Mục tiêu và sứ mệnh
Hiện nay, Thái Bình Dương hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ nhân lực không chỉ có kiến thức, kỹ năng mà còn có đủ phẩm chất đạo đức cần thiết của một công dân thời đại số 4.0. Để hoàn thành mục tiêu trở thành một trong những cơ sở đào tạo uy tín, chất lượng cao tại khu vực Duyên hải miền Trung, trong những năm gần đây nhà trường đã không ngừng cải tiến chương trình đào tạo nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy cũng như cập nhật những nội dung kiến thức mới cho sinh viên.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thái Bình Dương
Năm 2023, trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 chỉ tiêu cùng với 4 phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trong sáng ngày 22/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Phương thức xét tuyển | |||
Xét tuyển học bạ THPT | Xét kết quả thi THPT | Xét kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TPHCM |
Xét điểm tốt nghiệp THPT |
||
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7340301 | Kế toán | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7340115 | Marketing | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7380101 | Luật | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7810101 | Du lịch | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
7310608 | Đông Phương học | 18 | 15 | 550 | 5.5 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thái Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14,D66, D84 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 15 |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thái Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thái Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thái Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14,D66, D84 | 14 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 14 |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 14 |
7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thái Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A08, A09 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, D03, D06, A01, D28, D29, D07, D23, D24 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14,D66, D84 | 14 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, C20 | 18 |
7380101 | Luật | C00, D01, C19, C20 | 14 |
7310608 | Đông Phương học | C00, D01, C19, C20 | 17 |
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Thái Bình Dương mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường không cao, phù hợp với năng lực nhiều bạn sĩ tử, giúp các bạn mở rộng cơ hội đến được đến với cánh cổng đại học. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau: