Đại học Khánh Hòa là một trong những trường đại học công lập được nhiều thí sinh ở khu vực miền Trung Tây Nguyên biết đến. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm nay là bao nhiêu? Liệu mức điểm chuẩn của trường có tăng so với các năm trước không? Ngoài ra, những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm khi xét tuyển? Hãy cùng Reviewedu khám phá chi tiết về điểm chuẩn của UKH trong bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH)
Điểm chuẩn trường UKH – Đại học Khánh Hòa năm 2024 được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC | |||
ĐIỂM THI ĐGNL ĐHQG – HCM NĂM 2024 |
ĐIỂM HỌC BẠ THPT |
ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
680 |
20.0
|
19.5
|
|
2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7220201A | 620 | 19.6 | 16.6 | ||
3 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Trung (D04); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
680 | 23.0 | 22.0 | |
4 | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 7310630A | Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Sử, GDCD (C19); Văn, Địa, GDCD (C20); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01). |
680 | 21.7 | 20.2 | |
5 | Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 7229030 | 720 | 24.6 | 23.7 | ||
6 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 7229040 | 680 | 21.5 | 20.1 | ||
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
580 | 18.1 | 16.2 | |
8 | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | 7340101A | 550 | 18.0 | 15.0 | ||
9 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 7340101B | 680 | 19.9 | 17.0 | ||
10 | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) |
7340101C | 580 | 18.0 | 16.0 | ||
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện) |
7810103 | Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
550 | 18.7 | 17.5 | |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 580 | 18.6 | 17.4 | ||
13 | Du lịch: – Du lịch – Du lịch (Hướng dẫn du lịch) |
7810101 | Văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15). |
580 | 18.0 | 15.1 | |
14 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) |
7440112 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07). |
550 | 16.0 | 15.0 | |
15 | Sinh học ứng dụng
(Dược liệu) |
7420203A | 550 | 16.0 | 15.0 |
Trường Đại học Khánh Hòa tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Điểm thi THPT QG, Điểm thi đánh giá năng lực, và Điểm học bạ. Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Đại học Khánh Hòa đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 15-25.85 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Trong đó, ngành Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành nằm ở tầm trung so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Đây chắc chắn sẽ là một ngôi trường lý tưởng với nhiều học sinh trong năm học mới.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa cụ thể đối với từng phương án tuyển sinh như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia của Đại học Khánh Hòa (UKH)
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) | A01; D01; D14; D15 | 24.15 |
2 | 7140231A | Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | A01; D01; D14; D15 | 25.85 |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; D01; D14; | 24.44 |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | A00; A01; B00; D07 | 15 |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 15 | |
6 | 7810105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 15 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị bán lẻ) | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị Marketing) | 16 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20 |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 20 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 15 | |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 16 |
Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Khánh Hòa (UKH)
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm thi ĐGNL ĐHQG – HCM năm 2023 |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy tiểu học) | A01; D01; D14; D15 | 680 |
2 | 7140231A | Sư phạm tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | A01; D01; D14; D15 | 713 |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; D01; D14; | 680 |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | A00; A01; B00; D07 | 450 |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | |
6 | 7810105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 450 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 450 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 450 | |
10 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị bán lẻ) | 450 | |
11 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị Marketing) | 450 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 450 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 450 |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 450 | |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 600 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 450 | |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 450 |
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học tới, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm của trường Đại học Khánh Hòa (UKH)
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) được thiết lập để hỗ trợ các đối tượng có hoàn cảnh khó khăn và đảm bảo công bằng trong quá trình tuyển sinh. Theo quy định hiện hành, các đối tượng được ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú bao gồm học sinh từ các xã thuộc khu vực III, các xã miền núi và dân tộc, cũng như các đơn vị quân đội, công an nhân dân đã có thời gian đóng quân từ 18 tháng trở lên. Mỗi khu vực có mức ưu tiên khác nhau: KV1 được cộng ưu tiên 0,75 điểm, KV2 cộng ưu tiên 0,25 điểm và KV2-NT cộng ưu tiên 0,5 điểm, trong khi KV3 không được cộng điểm ưu tiên.
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Trường Đại học Khánh Hoà nằm ở tầm trung so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Các bạn học sinh nếu muốn theo đuổi, học tập tại trường Đại học Mở thì ngay từ lúc này các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để có thể đạt được kết quả tốt, học tập chuyên ngành mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: