Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 28 điểm khối D, D00, D01 ở Hà Nội? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 28 điểm.
Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 28 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 28 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 54 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
54 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 28 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 54 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 28 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 7140115 | D01 | 24.55 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 25.39 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 25.83 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 25.52 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.75 Điểm |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 7340101 | D01 | 25.47 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 7510601 | D01 | 25.69 Điểm |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 7220201 | D01 | 25.45 Điểm |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7220201 | D01 | 25.17 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 27 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Báo chí | 7320101 | D01 | 26 Điểm |
Chính trị học | 7310201 | D01 | 24 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 24.8 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | D01 | 24.75 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 25.55 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D01 | 26.25 Điểm |
Hán Nôm | 7220104 | D01 | 24.15 Điểm |
Khoa học quản lý | 7340401 | D01 | 25.25 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24.25 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 24 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | D01 | 26.4 Điểm |
Nhân học | 7310302 | D01 | 24.15 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 26.75 Điểm |
Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 25.25 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 26 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 25.25 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 25.4 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 27 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | D01 | 23.8 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 23.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D01 | 24 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D01 | 24.6 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 25.75 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 24.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 25.2 Điểm |
207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 40 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 26.75 Điểm |
Kế toán | 7340201 | D01 | 27.05 Điểm |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | D01 | 26.45 Điểm |
Quản trị chất lượng và đổi mới | EP08 | D01 | 26.6 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 26.75 Điểm |
Quản trị điều hành thông minh | EP07 | D01 | 26.65 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 27.4 Điểm |
Quản lý công và chính sách | EPMP | D01 | 26.1 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 27.1 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 27.25 Điểm |
Phân tích kinh doanh | EP06 | D01 | 27.15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 27.65 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 27.35 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 27.1 Điểm |
Kinh doanh số | EP05 | D01 | 26.85 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D01 | 27.35 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 26.55 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 27.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 27.2 Điểm |
Khoa học quản lý | 7340401 | D01 | 27.05 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 27.35 Điểm |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | D01 | 27.5 Điểm |
Quản lý dự án | 7340409 | D01 | 27.15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 26.4 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 26.85 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 27.55 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 26.6 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | D01 | 26.4 Điểm |
Quản trị kinh doanh (E – BBA) | 7340101 | D01 | 27.1 Điểm |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | D01 | 26.85 Điểm |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW) | EP04 | D01 | 26.9 Điểm |
Kinh doanh số (E – BDB) | EP05 | D01 | 26.85 Điểm |
Phân tích kinh doanh (BA) | EP06 | D01 | 27.15 Điểm |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | EP07 | D01 | 26.65 Điểm |
Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) | EP08 | D01 | 26.6 Điểm |
Công nghệ tài chính (BFT) | EP09 | D01 | 26.75 Điểm |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW) | EP12 | D01 | 27.2 Điểm |
Kinh tế học tài chính (FE) | EP13 | D01 | 26.75 Điểm |
Quản lý công và Chính sách (E – PMP) | EPMP | D01 | 26.1 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 27.2 Điểm |
91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 27.2 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 27.2 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 27.2 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 27.2 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 27.8 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 27.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 26.95 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 26.95 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 26.8 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 26.2 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 27.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 26.4 Điểm |
69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | D01 | 26.8 Điểm |
Truyền thông Quốc tế | 7320107 | D01 | 26.96 Điểm |
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | D01 | 26.76 Điểm |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | D01 | 26.8 Điểm |
Luật Quốc tế | 7380108 | D01 | 26.52 Điểm |
Hàn Quốc học | 7220210 | D01 | 26.7 Điểm |
Hoa Kỳ học | 7310640 | D01 | 26.4 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 26.27 Điểm |
Trung Quốc học | 7220204 | D01 | 26.92 Điểm |
Luật thương mại Quốc tế | 7380109 | D01 | 26.7 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 29 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh Tế | 7310101 | D01 | 24.96 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh) | 7340110 | D01 | 23.85 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.1 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 24.77 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | D01 | 22.55 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 23.79 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | D01 | 22.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 24.87 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | D01 | 24.87 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | D01 | 24.35 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | D01 | 24.4 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 23.8 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D01 | 20.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 23.51 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | D01 | 22.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 23.98 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | D01 | 21.6 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D01 | 20.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 22.2 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 22.55 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 21.9 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | D01 | 24.34 Điểm |
Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 25.94 Điểm |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 24.7 Điểm |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 24.7 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước | 7580213 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | D01 | 20.01 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | D01 | 21.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | D01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | D01 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) | 7580302 | D01 | 21.95 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) | 7580302 | D01 | 23.93 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | D01 | 22.35 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 22.9 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | D01 | 22.8 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 23.56 Điểm |
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) | 7480201 | D01 | 24.75 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D01 | 25.1 Điểm |
Luật thương mại quốc tế | 7380109 | D01 | 25.7 Điểm |
Luật kinh doanh | 7380110 | D01 | 25.29 Điểm |
Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) | 7903124 | D01 | 26.68 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm tòi tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó nhằn được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề sắp xếp hợp lý để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “28 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!