Giải đáp: các trường tuyển sinh 28 điểm khối D tốt và uy tín tại Hà Nội

Giải đáp: các trường tuyển sinh 28 điểm khối D tốt và uy tín tại Hà Nội

Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 28 điểm khối D, D00, D01Hà Nội? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.

Khối D, D00, D01 là khối gì?

Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 28 điểm.

Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 28 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hà Nội?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 28 điểm.

Năm 2022, Hà Nội có “ 54 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

54 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 28 điểm

Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 54 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 28 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

104 đánh giá

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 24.55 đến 25.83 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ giáo dục7140115D0124.55 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601D0125.39 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0125.83 Điểm
Kế toán7340301D0125.52 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201D0125.75 Điểm
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)7340101D0125.47 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)7510601D0125.69 Điểm
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ7220201D0125.45 Điểm
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế7220201D0125.17 Điểm
TOP 10

71 đánh giá

336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học khoa học xã hội và nhân văn có 27 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 23.5 đến 27 điểm
(Xem chi tiết 27 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Báo chí7320101D0126 Điểm
Chính trị học7310201D0124 Điểm
Công tác xã hội7760101D0124.8 Điểm
Đông Nam Á học7310620D0124.75 Điểm
Đông phương học7310608D0125.55 Điểm
Hàn Quốc học7310614D0126.25 Điểm
Hán Nôm7220104D0124.15 Điểm
Khoa học quản lý7340401D0125.25 Điểm
Lịch sử7229010D0124.25 Điểm
Lưu trữ học7320303D0124 Điểm
Ngôn ngữ học7229020D0126.4 Điểm
Nhân học7310302D0124.15 Điểm
Nhật Bản học7310613D0125.5 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0126.75 Điểm
Quản lý thông tin7320205D0125.25 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0126 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0125.5 Điểm
Quản trị văn phòng7340406D0125.25 Điểm
Quốc tế học7310601D0125.4 Điểm
Tâm lý học7310401D0127 Điểm
Thông tin Thư viện7320201D0123.8 Điểm
Tôn giáo học7229009D0123.5 Điểm
Triết học7229001D0124 Điểm
Văn hóa học7229040D0124.6 Điểm
Văn học7229030D0125.75 Điểm
Việt Nam học7310630D0124.5 Điểm
Xã hội học7310301D0125.2 Điểm
TOP 10

81 đánh giá

207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân có 40 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 26.1 đến 27.65 điểm
(Xem chi tiết 40 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị khách sạn7810201D0126.75 Điểm
Kế toán7340201D0127.05 Điểm
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi roEP02D0126.45 Điểm
Quản trị chất lượng và đổi mớiEP08D0126.6 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0126.75 Điểm
Quản trị điều hành thông minhEP07D0126.65 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605D0127.4 Điểm
Quản lý công và chính sáchEPMPD0126.1 Điểm
Kinh tế7310101D0127.1 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D0127.25 Điểm
Phân tích kinh doanhEP06D0127.15 Điểm
Thương mại điện tử7340122D0127.65 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121D0127.35 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D0127.1 Điểm
Kinh doanh sốEP05D0126.85 Điểm
Kinh tế phát triển7310105D0127.35 Điểm
Quản lý đất đai7850103D0126.55 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0127.5 Điểm
Quan hệ công chúng7320108D0127.2 Điểm
Khoa học quản lý7340401D0127.05 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106D0127.35 Điểm
Kinh tế đầu tư7310104D0127.5 Điểm
Quản lý dự án7340409D0127.15 Điểm
Bất động sản7340116D0126.4 Điểm
Luật kinh tế7380107D0126.85 Điểm
Marketing7340115D0127.55 Điểm
Luật7380101D0126.6 Điểm
Bảo hiểm7340204D0126.4 Điểm
Quản trị kinh doanh (E – BBA)7340101D0127.1 Điểm
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)EP03D0126.85 Điểm
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW)EP04D0126.9 Điểm
Kinh doanh số (E – BDB)EP05D0126.85 Điểm
Phân tích kinh doanh (BA)EP06D0127.15 Điểm
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)EP07D0126.65 Điểm
Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI)EP08D0126.6 Điểm
Công nghệ tài chính (BFT)EP09D0126.75 Điểm
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW)EP12D0127.2 Điểm
Kinh tế học tài chính (FE)EP13D0126.75 Điểm
Quản lý công và Chính sách (E – PMP)EPMPD0126.1 Điểm
Kiểm toán7340302D0127.2 Điểm
TOP 10

71 đánh giá

91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Ngoại thương có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 26.2 đến 27.8 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D0127.2 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120D0127.2 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D0127.2 Điểm
Marketing7340115D0127.2 Điểm
Kinh tế7310101D0127.8 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106D0127.5 Điểm
Kế toán7340301D0126.95 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D0126.95 Điểm
Ngôn ngữ Nhật7220209D0126.8 Điểm
Ngôn ngữ Pháp7220203D0126.2 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D0127.5 Điểm
Luật7380101D0126.4 Điểm
TOP 30

118 đánh giá

69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Học viện Ngoại giao Việt Nam có 10 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 26.27 đến 26.96 điểm
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quan hệ Quốc tế7310206D0126.8 Điểm
Truyền thông Quốc tế7320107D0126.96 Điểm
Kinh tế Quốc tế7310106D0126.76 Điểm
Kinh doanh Quốc tế7340120D0126.8 Điểm
Luật Quốc tế7380108D0126.52 Điểm
Hàn Quốc học7220210D0126.7 Điểm
Hoa Kỳ học7310640D0126.4 Điểm
Nhật Bản học7310613D0126.27 Điểm
Trung Quốc học7220204D0126.92 Điểm
Luật thương mại Quốc tế7380109D0126.7 Điểm
TOP 30

111 đánh giá

03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội có 29 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 18.3 đến 25.1 điểm
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh Tế7310101D0124.96 Điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh)7340110D0123.85 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201D0125.1 Điểm
Kế toán7340301D0124.77 Điểm
Toán ứng dụng7460112D0122.55 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104D0122.75 Điểm
Kỹ thuật cơ khí7520103D0123.79 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh)7520103D0122.45 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114D0124.87 Điểm
Kỹ thuật nhiệt 7520115D0122.85 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116D0122.85 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130D0124.87 Điểm
Kinh tế vận tải7840104D0124.35 Điểm
Khai thác vận tải7840101D0124.4 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D0123.8 Điểm
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh)7580302D0120.5 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D0123.51 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh)7580301D0122.7 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301D0123.98 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210D0121.6 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D0119.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật)7580205D0118.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202D0118.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201D0120.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201D0122.2 Điểm
Quản lý đô thị và công trình7580106D0122.55 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320D0121.9 Điểm
Hệ thống giao thông thông minh7520219D0121.45 Điểm
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218D0124.34 Điểm
TOP 30

188 đánh giá

Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 24.7 đến 25.94 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D0125.94 Điểm
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201D0124.7 Điểm
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201D0124.7 Điểm
TOP 30

200 đánh giá

Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 20.01 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước7580213D0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210D0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị)7580210D0121.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210D0121.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D0121.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201D0120.01 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201D0121.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng)7580201D0122.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105D0121.75 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D0121.75 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản)7580302D0121.95 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic)7580302D0123.93 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển)7580302D0122.35 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301D0122.9 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư)7580301D0122.8 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D0123.56 Điểm
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện)7480201D0124.75 Điểm
TOP 30

65 đánh giá

Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Luật hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn từ 25.1 đến 25.7 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101D0125.1 Điểm
Luật thương mại quốc tế7380109D0125.7 Điểm
Luật kinh doanh7380110D0125.29 Điểm
TOP 30

116 đánh giá

Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ - Đại học quôc gia Hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D, D00, D01 có điểm chuẩn là 26.68 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) 7903124D0126.68 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao

Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!

Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm tòi tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.

Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó nhằn được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề sắp xếp hợp lý để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “28 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *