25 điểm khối A2, A02 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A2, A02 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối A2, A02. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối A2, A02 là khối gì?
Khối A2, A02 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Sinh học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A01 chất lượng tại Đà Nẵng
- Điểm qua các trường tuyển sinh 17 điểm khối A09 mà bạn nên biết
- Danh sách các trường tuyển sinh 15 điểm khối A tại TPHCM bạn nên biết
- 27 điểm khối A02 nên thi trường nào ở TPHCM?
Khối A2, A02 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối A2, A02 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A2, A02 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Sinh học: điểm trung bình là 5 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Sinh học khối A2, A02 là 18.2 điểm thấp hơn 25 điểm.
Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Sinh học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A2, A02 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 25 điểm khối A2, A02 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A2, A02 dưới 25 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 51 trường đại học ” xét tuyển khối A2, A02 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
19 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A2, A02 dưới 25 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 19 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
An toàn thông tin | 7480202 | A02 | 24.05 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A02 | 24.63 Điểm |
Công nghệ sinh học Phát triển thuốc | 7420201 | A02 | 23.14 Điểm |
Công nghệ thông tin truyền thông | 7480201 | A02 | 24.05 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A02 | 24.51 Điểm |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A02 | 18.55 Điểm |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 22.05 Điểm |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A02 | 22.6 Điểm |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A02 | 21.8 Điểm |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A02 | 20.3 Điểm |
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A02 | 22.65 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A02 | 23.28 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | A02 | 22.55 Điểm |
Vật lý kỹ thuật Điện tử | 7520401 | A02 | 23.14 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sinh học | 7420101 | A02 | 23 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 24.05 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A02 | 19 Điểm |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | A02 | 23.5 Điểm |
Y khoa | 7720101 | A02 | 22.5 Điểm |
Dược học | 7720201 | A02 | 21 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A02 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A02 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A02 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A02 | 20 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A02 | 19 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kĩ thuật điện – Điện tử | 7510301 | A02 | 15 Điểm |
Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 20.95 Điểm |
Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu - P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 17 Điểm |
Kỹ Thuật điện | 7520201 | A02 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A02 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A02 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 15 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thú y | 7640101 | A02 | 15 Điểm |
60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 16 Điểm |
Đường Xuân Thành, tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 21.75 Điểm |
số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 15 Điểm |
ĐH Kỹ thuật điện | 7520201 | A02 | 15 Điểm |
10 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A2, A02 dưới 25 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 24.7 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 23.5 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A02 | 15.35 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A02 | 19 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A02 | 15 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 16 Điểm |
Thú y | 7640101 | A02 | 18 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A02 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | A02 | 16 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 19 Điểm |
102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 19 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 14 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 23.5 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 20 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 19 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | A02 | 24.75 Điểm |
Sư phạm Vật lí | 7140211 | A02 | 23.39 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 20.45 Điểm |
Sư phạm KHTN | 7140247 | A02 | 19.43 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A02 | 19.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A02 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | A02 | 15 Điểm |
182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 23.55 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 18 Điểm |
22 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A2, A02 dưới 25 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 22 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sinh học | 7420101 | A02 | 21.5 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | A02 | 21.5 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | A02 | 24.68 Điểm |
Công nghệ Sinh học CLC | 7420201 | A02 | 24.68 Điểm |
Vật lý học | 7440102 | A02 | 22 Điểm |
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A02 | 17 Điểm |
Vật lý Y khoa | 7520403 | A02 | 24 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ Thuật Không Gian | 7520121 | A02 | 21 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A02 | 16 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 19.3 Điểm |
01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Hệ CLC Việt - Nhật | 7510302 | A02 | 22.3 Điểm |
Kỹ thuật gỗ và nội thất | 7549002 | A02 | 19 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A02 | 22.4 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 24.56 Điểm |
236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa chất học | 7440201 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A02 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A02 | 16 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | A02 | 23.7 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A02 | 15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A02 | 20 Điểm |
Sinh học | 7420101 | A02 | 23.3 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A02 | 18 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm toán học | 7140209 | A02 | 20 Điểm |
Sư phạm tin học | 7140210 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm vật lý | 7140211 | A02 | 20 Điểm |
Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140207 | A02 | 19 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A02 | 15 Điểm |
Số 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A02 | 15 Điểm |
Vật lý y khoa | 7520403 | A02 | 15 Điểm |
Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 16.4 Điểm |
178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 15 Điểm |
Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A02 | 15 Điểm |
Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học cây trồng | 7620105 | A02 | 14 Điểm |
530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | A02 | 21 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A2, A02 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A2, A02 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi ôn tập những kiến thức nâng cao là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Mặc dù là thuộc khối khoa học tự nhiên nhưng chương trình môn Sinh Học lại có hệ thống lý thuyết tổng quát. Các bạn phải nắm chắc kiến thức trong sách giáo khoa, tài liệu. Với các dạng bài khó, học sinh có thể lập bảng hoặc vẽ sơ đồ tư duy trong việc củng cố kiến thức. Hay tự kiểm tra kiến thức của bản thân cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình học lý thuyết hiệu quả. Tập trung luyện tập giải đề logic cũng sẽ giúp các bạn tích lũy kinh nghiệm làm bài thi.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
25 điểm khối A2, A02 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2, A02. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!