17 điểm khối B nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối B và đề xuất các trường tuyển sinh mức 17 điểm khối B. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối B là khối gì?
Khối B là tổ hợp các môn học Toán học, Hóa học, Sinh học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 20 điểm khối B
- Tổng quan về các trường tuyển sinh 22 điểm khối B03 bạn nên ứng tuyển
- Liệt kê danh sách các trường tuyển sinh 21 điểm khối B chất lượng
- Đừng bỏ lỡ thông tin về các trường tuyển sinh 15 điểm khối B tại TPHCM
Khối B lấy bao nhiêu điểm? 17 điểm khối B là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối B sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Sinh học: điểm trung bình là 5 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Hóa học, Sinh học khối B là 18.2 điểm cao hơn 17 điểm.
Bạn đạt được 17 điểm cho 3 môn: Toán học, Hóa học, Sinh học thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối B dưới 17 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 17 điểm khối B nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối B dưới 17 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 75 trường đại học ” xét tuyển khối B dưới 17 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
27 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối B dưới 17 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 27 trường Đại học thuộc khối B dưới 17 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | B00 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | B00 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý biển | 7850199 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7510406 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7480201 | B00 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | B00 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 14.5 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | 7510401 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Số 666 Đường 3 - 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 15 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B00 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | B00 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Du lịch sinh thái | 7850104 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B00 | 15 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | B00 | 15 Điểm |
Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 15.5 Điểm |
Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học trồng cây | 7620110 | B00 | 15 Điểm |
Chăn nuôi - Thú y | 7620105 | B00 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | B00 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | B00 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 75040106 | B00 | 15 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00 | 17 Điểm |
Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 7580213 | B00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | B00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | B00 | 17 Điểm |
1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | B00 | 17 Điểm |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 16.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | B00 | 15.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15 Điểm |
31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 15 Điểm |
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | B00 | 16 Điểm |
Hóa học | 7440112 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | B00 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
Kế toán | 7240301 | B00 | 15 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | B00 | 15 Điểm |
21 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối B dưới 17 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 21 trường Đại học thuộc khối B dưới 17 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật y sinh | 7520202 | B00 | 14 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 14 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 17 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | B00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | B00 | 17 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | B00 | 17 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | B00 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | B00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 17 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | B00 | 17 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | B00 | 17 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16.85 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15.9 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 15 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hóa học | 7440112 | B00 | 16 Điểm |
Hóa dược | 7720203 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 16 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B00 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 17 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | B00 | 15.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | B00 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | B00 | 15.5 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | B00 | 15.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15.5 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7520320 | B00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 7540101 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 7540105 | B00 | 16 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | B00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B00 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | B00 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B00 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | B00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B00 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | B00 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620205 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00 | 15 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ vật liệu - chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | B00 | 15.45 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15.7 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | B00 | 16.45 Điểm |
06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 16 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 16 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7480201 | B00 | 15 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | B00 | 15 Điểm |
Dinh dưỡng | 7716401 | B00 | 15 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hóa học (Hóa dược Sản phẩm thiên nhiên) | 7440112 | B00 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 7420203 | B00 | 15 Điểm |
27 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối B dưới 17 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 27 trường Đại học thuộc khối B dưới 17 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học Vật liệu | 7440122 | B00 | 17 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | B00 | 17 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | B00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | B00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | B00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | B00 | 17 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học y dược | 7420205 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | B00 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | B00 | 16 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ vật liệu | 7510402 | B00 | 16 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | B00 | 16 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | B00 | 16 Điểm |
Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | B00 | 16 Điểm |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | B00 | 16 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | B00 | 15 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 16.5 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | B00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | B00 | 16 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B00 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 16 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00 | 17 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 17 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B00 | 16 Điểm |
Lâm học | 7620201 | B00 | 16 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | B00 | 16 Điểm |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | B00 | 16 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 15 Điểm |
236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 18 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 17 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | B00 | 16 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | B00 | 15 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | B00 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | B00 | 15 Điểm |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | B00 | 15 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | B00 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | B00 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 16 Điểm |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 17 Điểm |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850197 | B00 | 15 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 7620301 | B00 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | B00 | 15 Điểm |
Khoa học đất | 7620103 | B00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 16.75 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00 | 15 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | B00 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620109 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 15 Điểm |
Số 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | B00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | B00 | 15 Điểm |
Vật lý y khoa | 7520403 | B00 | 15 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | B00 | 15 Điểm |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Hòa Phú, Thành phố mới Bình Dương, Tỉnh Bình Dương
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | B00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | B00 | 15 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | B00 | 15 Điểm |
Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thú y | 7640101 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00 | 15 Điểm |
18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | B00 | 16 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00 | 16 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối B đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối B sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Tất cả các kiến thức cốt lõi thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử thường xuyên để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể khám phá những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
Mặc dù là thuộc khối khoa học tự nhiên nhưng chương trình môn Sinh Học lại có hệ thống lý thuyết tổng quát. Các bạn phải tổng hợp kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa, tài liệu. Đối với một số kiến thức khó, học sinh có thể lập bảng hoặc vẽ sơ đồ tư duy trong việc củng cố kiến thức. Hay ghi chép lại các khái niệm, công thức quan trọng cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình học lý thuyết hiệu quả. Tập trung luyện tập giải đề cẩn thận cũng sẽ giúp các bạn tích lũy kinh nghiệm làm bài thi.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
17 điểm khối B nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 17 điểm khối B. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!