Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu cần những gì?

xét học bạ Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành lập năm 2006. Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn cũng như cách thức xét học bạ trong năm học mới này đến các thí sinh có mong muốn nguyện vọng được học tập tại trường. Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét học bạ Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
  • Địa chỉ:
    • 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/  
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/ 
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email: Đại họcbrvt.dbv@moet.edu.vn  
  • Sđt tuyển sinh: 0254.730.5456 

Xem thêm: Review trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) có tốt không?

Xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 – 2025

Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Đối tượng, phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
  • Ngành/chương trình tuyển sinh: Đính kèm danh mục 76 ngành/chương trình.

Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

  • Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
  • Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
  • Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
  • Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
  • 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
  • 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

  • Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
  • Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
  • Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
  • Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
  • 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
  • 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các mốc thời gian xét tuyển chính

Xét tuyển học bạ THPT

  • Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
  • Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024
  • Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024
  • Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
  • Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024
  • Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 – 2024

Áp dụng cả chương trình chuẩn và chương trình tài năng

Phương thức xét tuyển

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:

  • Cách 1: Chọn 3 môn theo tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12).
  • Cách 2: Chọn điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 (phải có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12) có tổng điểm cao nhất.

Điểm xét tuyển 

Điểm này đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng:

Các ngành >= 18 (trừ khối sức khỏe).

Ngành Dược học: >=24 và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.

Ngành Điều dưỡng: >= 19,5 và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5.

Chương trình Cử nhân tài năng điểm xét tuyển từ 22 trở lên.

Các đợt nhận hồ sơ và xét tuyển học bạ

  • Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023
  • Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023
  • Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023
  • Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023
  • Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023
  • (nếu còn chỉ tiêu)

Xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 – 2023

Xét học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)

Điều kiện: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 2 học kỳ (HK) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành tại Bảng 1 từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh được chọn một trong 3 cách thức như sau:

  1. a) Học kì 1 lớp 12 và Học kì 2 lớp 11
  2. b) Học kì 2 lớp 12 và Học kì lớp 11
  3. c) Học kì 1 và Học kì 2 lớp 12.

Xét học bạ theo tổng Điểm Trung Bình các học kỳ

  1. a) Tổng ĐTB 3 trong 5 Học kì yêu cầu

Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB Học kì 1 lớp 12 và 2 trong 4 Học kì lớp 10, lớp 11 (học kì 1 lớp 12 là phải  cố định, thí sinh được chọn 2 trong 4 Học kì còn lại có Điểm trung bình  cao nhất) từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.

  1. b) Tổng Điểm trung Bình 3 năm THPT yêu cầu

Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.

Điểm điều kiện nêu trên bao gồm điểm ưu tiên khu vực + đối tượng. Mỗi khu vực ưu tiên liền kề cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

Xét nguyện vọng bổ sung

BVU xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm nhận hồ sơ là 15 điểm đối với các ngành hoặc chuyên ngành. Đặc biệt ngành Điều dưỡng là phải trên hoặc bằng 19 điểm. Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng. 

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm : 

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung ( https://bitly.com.vn/Z58fQ)
  • Kết quả thi tốt nghiệp (1 bản gốc)
  • Tốt nghiệp THPT tạm thời / Bằng tốt nghiệp THPT (1 bản công chứng)
  • Học bạ THPT (1 bản công chứng) 
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ
Học sinh tham gia đăng ký xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính xác nhất

Hội đồng tuyển sinh Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố mức điểm chuẩn như sau

Stt

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Thi tốt nghiệp THPT Học bạ THPT

ĐGNL của Đại họcQG TPHCM

1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605 15 18 600
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103 15 18 600
3 Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201 15 18 600
4 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 15 18 600
5 Quản trị kinh doanh

5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

– Kinh doanh bất động sản

– Kinh tế số

7340101 15 18 600
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 15 18 600
7 Tài chính – Ngân hàng

2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Công nghệ tài chính

7340201 15 18 600
8 Kế toán

2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301 15 18 600
9 Marketing

3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115 15 18 600
10 Luật

4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101 15 18 600
11 Đông phương học

3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608 15 18 600
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15 18 600
13 Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 15 18 600
14 Tâm lý học

3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 15 18 600
15 Công nghệ thông tin

4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201 15 18 600
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201 15 18 600
17 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15 18 600
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện tàu thủy

7510301 15 18 600
19 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình XD

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102 15 18 600
20 Công nghệ kỹ thuật hoá học

4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401 15 18 600
21 Công nghệ thực phẩm

3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101 15 18 600
22 Điều dưỡng 7720301 19 19,5 650
23 Dược học 7720201 21 24 700

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính xác nhất 

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu là bao nhiêu?

Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

  • Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
  • Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
  • Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
  • Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
    • Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ.
    • Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ.
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VnĐ/tín chỉ.
    • Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ.
    • Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên

Xem thêm: Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất

Kết luận

Có thể thấy việc xét học bạ Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá khó đối với các bạn luôn nỗ lực trong học tập và cố gắng để vào ngôi trường thật tốt. Reviewedu tin rằng những thông tin cung cấp trên sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt để có cho mình sự lựa chọn tốt nhất. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *