Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh vẫn là một trong những ngôi trường đi đầu về lĩnh vực Y – Dược. UMP HCM là cơ sở đào tạo có quy mô lớn và có truyền thống của ngành y tế. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
- 1 Thông tin chung
- 2 Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược TP HCM
- 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược TP HCM
- 4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược TP HCM
- 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược TP HCM
- 6 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
- 7 Tốt nghiệp trường Đại học Y Dược TP.HCM có dễ xin việc không?
- 8 Kết luận
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: UMP HCM – University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh).
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
- Website: http://ump.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ump.edu.vn/
- Email tuyển sinh: tuyensinh.ump.edu.vn.
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3855 8411; 028 3853 7949; 028 3855 5780
Xem thêm: Review Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập vào năm 1947 với tên gọi là trường Đại học Y khoa Sài Gòn, như một phân hiệu của trường Y khoa Hà Nội. Đến năm 1954, trường chính thức mang tên trường Đại học Y Dược Sài Gòn. Vào ngày 12/8/1962, trường được phân chia thành 3 trường hoạt động độc lập, đó là trường Y khoa Đại học đường Sài Gòn, Dược khoa Đại học đường Sài Gòn và Nha khoa Đại học đường Sài Gòn. Ngày 27/10/1976, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 426/TTg hợp nhất ba trường này thành trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.
Bấy giờ, trường có 3 khoa gồm Khoa Y, Khoa Răng Hàm Mặt và Khoa Dược. Năm 1998, trường xây dựng Khoa Y học cổ truyền và Khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật y học. Năm 1999, trường mở thêm Khoa Y tế công cộng trên cơ sở sát nhập Bộ môn Y tế công cộng của Khoa Y và Khoa Tổ chức – Quản lý của Viện Vệ sinh Y tế Công cộng. Ngày 18/10/2000, Bệnh viện Đại học Y Dược được thành lập từ sự sáp nhập 3 phòng khám Đa Khoa thuộc Khoa Y, Khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật Y học và Khoa Y học Cổ truyền, theo Quyết định số 3639/2000/QĐ-BYT. Ngày 18/06/2003, trường chính thức lấy tên là Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 2223/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường hướng đến đào tạo các cán bộ y tế chất lượng cao; tiến hành nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ y học hiện đại, góp phần vào sự nghiệp chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Xây dựng và phát triển trường Đại học Y Dược TP.HCM thành trường đại học khoa học sức khỏe hàng đầu Việt Nam, ngang tầm với các trường đại học khác trong khu vực.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược TP HCM
Ngày 23/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TPHCM thông báo điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu còn lại
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (b) |
Tổng số thí sinh trúng tuyển |
||||
Tổ hợp B00 |
Tổ hợp A00 |
Tổ hợp B00 |
Tổ hợp A00 |
Dự bị |
Cộng |
||||
1 | 7720101 | Y khoa | 257 | 27.34 | 266 | 266 | |||
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 140 | 27.1 | 146 | 146 | |||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 77 | 22.65 | 22.65 | 132 | 10 | 142 | |
4 | 7720110 | Y học dự phòng (Dự bị ĐH) | 01 | 00 | 00 | ||||
5 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | 23.45 | 23.45 | 04 | 00 | 04 | |
6 | 7720115 | Y học cổ truyền | 128 | 24.54 | 196 | 196 | |||
7 | 7720115 | Y học cổ truyền (Dự bị ĐH) | 01 | 00 | 00 | ||||
8 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 70 | 23.5 | 23 | 23 | |||
9 | 7720201 | Dược học | 364 | 25.5 | 25.5 | 291 | 84 | 375 | |
10 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 196 | 24.0 | 24.0 | 182 | 20 | 202 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | 136 | 23.15 | 23.15 | 203 | 43 | 246 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng (Dự bị đại học) | 01 | 01 | 01 | ||||
13 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 73 | 21.6 | 21.6 | 03 | 03 | 06 | |
14 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 77 | 23.88 | 23.88 | 109 | 14 | 123 | |
15 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (Dự bị ĐH) | 01 | 01 | 01 | ||||
16 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | 21.95 | 21.95 | 12 | 00 | 12 | |
17 | 7720302 | Hộ sinh | 78 | 21.35 | 21.35 | 115 | 25 | 140 | |
18 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | 23.0 | 23.0 | 01 | 00 | 01 | |
19 | 7720401 | Dinh dưỡng | 51 | 23.4 | 23.4 | 68 | 09 | 77 | |
20 | 7720401 | Dinh dưỡng (Dự bị đại học) | 01 | 01 | 01 | ||||
21 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 28 | 21.45 | 21.45 | 11 | 01 | 12 | |
22 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 78 | 26.96 | 79 | 79 | |||
23 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 42 | 26.75 | 45 | 45 | |||
24 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 25 | 24.54 | 24.54 | 38 | 02 | 40 | |
25 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng (Dự bị đại học) | 01 | 01 | 01 | ||||
26 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 14 | 22.55 | 22.55 | 05 | 00 | 05 | |
27 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 106 | 24.59 | 24.59 | 131 | 14 | 145 | |
28 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Dự bị đại học) | 02 | 02 | 02 | ||||
29 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 57 | 23.2 | 23.2 | 23 | 02 | 25 | |
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 58 | 23.85 | 23.85 | 91 | 08 | 99 | |
31 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (Dự bị đại học) | 01 | 01 | 01 | ||||
32 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 31 | 22.05 | 22.05 | 05 | 01 | 06 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 58 | 23.35 | 23.35 | 87 | 10 | 97 | |
34 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 30 | 23.33 | 23.33 | 02 | 01 | 03 | |
35 | 7720701 | Y tế công cộng | 59 | 19 | 19 | 89 | 20 | 109 | |
36 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 31 | 19.0 | 19.0 | 00 | 00 | 00 | |
Tổng cộng: | 2399 | 2357 | 267 | 07 | 2631 |
Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,34 (xét điểm thi tốt nghiệp THPT) và 27,1 (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế).
Năm nay, tổng chỉ tiêu của Trường Đại học Y Dược TPHCM là hơn 2.400. Trong đó, ngành Dược học tuyển nhiều nhất với 560 chỉ tiêu, Y khoa xếp sau với 400 chỉ tiêu.
Điểm sàn của Trường Đại học Y Dược TP HCM năm 2023 mới nhất
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm | |
B00 |
A00 |
|||
1 | 7720101 | Y khoa | 23.5 | – |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.5 | – |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 19.0 | 19.0 |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 21.0 | – |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21.0 | – |
7 | 7720201 | Dược học | 21.0 | 21.0 |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21.0 | 21.0 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.0 | 19.0 |
10 | 772030104 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức | 19.0 | 19.0 |
12 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
13 | 7720302 | Hộ sinh (**) | 19.0 | 19.0 |
14 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | 19.0 | 19.0 |
16 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
17 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 23,5 | – |
18 | 7720501_02 | Răng hàm mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,5 | – |
19 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 19.0 | 19.0 |
20 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
21 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 | 19.0 |
22 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.0 | 19.0 |
24 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ) | 19.0 | 19.0 |
25 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 | 19.0 |
26 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
21 | 7720701 | Y tế công cộng | 19.0 | 19.0 |
28 | 7720701_02 | Ý tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 19.0 | 19.0 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược TP HCM
Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khối |
7720201 | Dược học | 25.5 | B00, A00 |
7720201 | Dược học | 23.85 | B00, A00 |
7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.85 | B00, A00 |
7720101 | Y khoa | 27.55 | B00 |
7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 26.6 | B00 |
7720110 | Y học dự phòng | 21 | B00 |
7720115 | Y học cổ truyền | 24.2 | B00 |
7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19.05 | B00 |
7720401 | Dinh dưỡng | 20.35 | B00 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 27 | B00 |
7720301 | Điều dưỡng | 20.3 | B00 |
7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20.3 | B00 |
7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 23.25 | B00 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23 | B00 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20.6 | B00 |
7720701 | Y tế công cộng | 19.1 | B00 |
7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 26.25 | B00 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 24.3 | B00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 | B00 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược TP HCM
Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Khối |
7720201 | Dược học | 26.25 | B00, A00 |
7720201 | Dược học | 26.25 | B00, A00 |
7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24.5 | B00, A00 |
7720101 | Y khoa | 28.2 | B00 |
7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27.65 | B00 |
7720110 | Y học dự phòng | 23.9 | B00 |
7720115 | Y học cổ truyền | 25.2 | B00 |
7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 23.25 | B00 |
7720401 | Dinh dưỡng | 24 | B00 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 27.65 | B00 |
7720301 | Điều dưỡng | 24.1 | B00 |
7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22.8 | B00 |
7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 24.15 | B00 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 | B00 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 | B00 |
7720701 | Y tế công cộng | 22 | B00 |
7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27.4 | B00 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 25 | B00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 | B00 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược TP HCM
Năm 2020, điểm trúng tuyển của UMP HCM dao động trong khoảng 19 – 28,45 điểm dựa vào kết quả kỳ thi THPTQG. Cụ thể, như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7720101 | Y khoa | B00 | 28.45 |
7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.70 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21.95 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.00 |
7720201 | Dược học | B00, A00 | 26.20 |
7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00, A00 | 24.20 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.65 |
7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp c/c tiếng Anh quốc tế) | B00 | 21.65 |
7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.50 |
7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.50 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.40 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 28.00 |
7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.10 |
7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.85 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.35 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.45 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.50 |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19.00 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Được nhận vào học đúng ngành, chương trình đào tạo đã đăng ký xét tuyển nếu đủ các điều kiện trúng tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường.
Được tôn trọng sự khác biệt và đối xử bình đẳng. Dược cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, hoạt động trải nghiệm; các quy định về chính sách của Trường.
Được tạo điều kiện trong học tập và hoạt động trải nghiệm, bao gồm:
- Sử dụng hệ thống thư viện, các trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ các hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học, văn thể mỹ;
- Khuyến khích tham gia nghiên cứu, các cuộc thi học thuật, sáng tạo khoa học, kỹ thuật và các hoạt động khuyến khích học tập khác; tham gia hoạt động trải nghiệm của các tổ chức Đoàn thể, Câu lạc bộ và các tổ chức khác đảm bảo tuân thủ pháp luật;
- Đăng ký xét tuyển, tham gia các hoạt động giao lưu, trao đổi người học ở nước ngoài; học chuyển tiếp ở các trình độ đào tạo cao hơn theo quy định.
Tốt nghiệp trường Đại học Y Dược TP.HCM có dễ xin việc không?
Sinh viên sau khi ra trường với tấm bằng dược sĩ có thể đảm nhận các công việc như:
- Làm việc tại khoa dược các bệnh viện từ trung ương đến các địa phương
- Làm việc tại các công ty sản xuất thuốc với các vị trí như nghiên cứu sản phẩm thuốc, quản lý sản xuất thuốc, kiểm soát chất lượng thuốc.
- Làm việc tại các trường Y- Dược hoặc các viện nghiên cứu dược
- Làm việc tại các trung tâm kiểm nghiệm dược hoặc các cơ sở kinh doanh dược phẩm
- Có thể tự mở công ty, nhà thuốc tư nhân.
- Làm cán bộ tại các cơ quan có liên quan đến dược phẩm như các cục của bộ y tế, sở y tế, trung tâm y tế huyện
- Các nghề nghiệp liên quan đến dược học sẽ cho bạn mức lương khá cao cùng với đó là chế độ đãi ngộ tăng theo năng lực và kinh nghiệm của bạn.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh khá tương đối so với các năm trước. Hằng năm, trường luôn nhận sự quan tâm và có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào rất cao. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Xem thêm: