Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (HCMUNRE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường chất lượng. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment)
  • Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TPHCM
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
  • Mã tuyển sinh: DTM
  • Email: huongnghiep@hcmunre.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 08.3844.3006

Xem thêm: Review Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

HCMUNRE có tiền thân là trường Trung học Đo đạc Bản đồ 2, được thành lập vào năm 1976. Đến năm 2001, trường đổi tên thành trường Trung học Địa chính Trung ương 3, đào tạo 2 ngành chính là Trắc địa bản đồ và Quản lý đất đai. Sau 5 năm nỗ lực không ngừng, trường được nâng lên thành trường Cao đẳng Tài Nguyên Và Môi trường TPHCM. Mãi đến năm 2011, dưới quyết định mới được ban hành của Bộ Giáo dục, trường chính thức trở thành trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM rồi phát triển đến ngày nay.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường hướng tới tiêu chí đưa trường thành trường Đại học định hướng nghiên cứu ứng dụng có phương hướng giáo dục theo chương trình tiên tiến để để từng bước đạt được trình độ giáo dục đại học tiên tiến của thế giới.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM

Năm 2023, Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả thi ĐGNL ĐHQGTPHCM, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; B00; D01 17.00
Bất động sản 7340116 A00; A01; B00; D01 16.00
Địa chất học 7440201 A00; A01; A02; B00 15.00
Khí tượng và khí hậu học 7440222 A00; A01; B00; D01 15.00
Thủy văn học 7440224 A00; A01; B00; D01 15.00
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00; A01; B00; D01 15.00
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; B00; D01 15.00
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 17.00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; A01;A02; B00 15.00
Công nghệ vật liệu 7510402 A00; A01;A02; B00 15.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 15.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; A02; B00 15.00
Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; A02; B00 16.00
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00; A01; A02; B00 15.00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00 16.00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; B00; D01 15.00
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 17.00
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00; A01; B00; D01 15.00
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00; A01; B00; D01 15.00

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ chính quy 18 ngành đào tạo. Theo đó, điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 (điểm môn Toán nhân hệ số 2) xác định cho học sinh khu vực 3. Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

(Trên thang điểm 40)

Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; B00; D01 30
Bất động sản 7340116 A00; A01; B00; D01 24
Địa chất học 7440201 A00; A01; A02; B00 20
Khí tượng và khí hậu học 7440222 A00; A01; B00; D01 19
Thủy văn học 7440224 A00; A01; B00; D01 20
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00; A01; B00; D01 20
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; B00; D01 28
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 28.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 20
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; A02; B00 20
Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; A02; B00 20
Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00; A01; A02; B00 20
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00; A01; A02; B00 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00 20
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; B00; D01 20
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 29
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00; A01; B00; D01 20
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00; A01; B00; D01 19.5

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh có điểm chuẩn như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

(Điểm thi môn Toán nhân hệ số 2.0 )

Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; B00; D01 24
Địa chất học 7440201 A00; A01; A02; B00 15
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00; A01; B00; D01 15
Thủy văn học 7440224 A00; A01; B00; D01 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00; A01; B00; D01 15
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; B00; D01 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; A02; B00 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00; A01; A02; B00 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00; A01; A02; B00 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; B00; D01 15
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 22
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00; A01; B00; D01 15
Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 A00; A01; A02; B00 15
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00; A01; B00; D01 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh có điểm chuẩn như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; B00; D01 16
Địa chất học 7440201 A00; A01; A02; B00 14
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00; A01; B00; D01 14
Thủy văn học 7440224 A00; A01; B00; D01 14
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00; A01; B00; D01 14
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; B00; D01 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00; A01; A02; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; B00; D01 14
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00; A01; B00; D01 14
Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 A00; A01; A02; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00; A01; A14; B00 14

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM

Năm 2019 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh có điểm chuẩn như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; B00; D01 18.75
Địa chất học 7440201 A00; A01; A02; B00 14
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00; A01; B00; D01 14
Thủy văn học 7440224 A00; A01; B00; D01 14
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 7440298 A00; A01; B00; D01 14
Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; B00; D01 14
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D01 17.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00; A01; A02; B00 14
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00; A01; A02; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; A02; B00 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00; A01; B00; D01 14
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; D01 16.25
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00; A01; B00; D01 14
Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 A00; A01; A02; B00 14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00; A01; A14; B00 14

Kết luận

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP Hồ Chí Minh có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn của trường dao động qua từng năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước.

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *