Đại học Phú Yên là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực đa ngành. Trong những năm vừa qua, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh Phú Yên. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên (PYU) các năm qua thông qua các thông tin dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phú Yên (tên viết tắt: PYU – Phu Yen University).
- Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
- Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn.
- Facebook: http://www.facebook.com/DHPY.PYU
- Mã tuyển sinh: DPY
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn.
- Số điện thoại tuyển sinh: 02573.843.119 – 0963.725.060 – 02573.824.446 – 02573.843.139.
Xem thêm: Review Đại học Phú Yên (PYU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Phú Yên được thành lập vào ngày 24/1/2007 theo Quyết định số 112/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ dựa trên sự hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm (CĐSP) và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật (THKT-KT) Phú Yên.
Nguồn gốc của Trường CĐSP Phú Yên là sự nối tiếp và phát triển các trường: Sư phạm đồng bằng (1970), Trung cấp Sư phạm Phú Yên (1975), Trung học Sư phạm Phú Khánh (1976), Trung học Sư phạm Phú Yên và Cơ sở Cao đẳng Sư phạm Phú Yên (1989), Sư phạm Phú Yên (1990).
Tiền thân của Trường THKT-KT Phú Yên là sự xây dựng và trưởng thành của các trường: Trường Nông nghiệp Hòa An (1975) và Trường Hợp tác hóa Nông nghiệp (1978), Trường Trung học Nông nghiệp Phú Khánh (1980), Trường Trung học Nông nghiệp Phú Yên (1989).
Mục tiêu phát triển
Phát triển Trường Đại học Phú Yên trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa cấp. Xây dựng một thương hiệu trường ĐH uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Đảm bảo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển của tỉnh Phú Yên và khu vực.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phú Yên (PYU)
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinhngày 23/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn học bạ |
Điểm chuẩn THPT |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.30 | 20.50 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.86 | 23.50 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 26.83 | 24.00 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01, D14, D10; | ||
7310630 | Việt Nam học | D01,C00, D14, D15 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01,D10 | ||
7620101 | Nông nghiệp | A00, B00, D07, D08 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Yên (PYU)
Điểm trúng tuyển của Đại học Phú Yên là 17- 24 điểm cho các ngành ở trình độ Đại học theo điểm thi THPTQG và học bạ.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 ,XDHB | 22 | Học bạ |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01; XDHB | 24 | Học bạ |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09; XDHB | 23.5 | Học bạ |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; XDHB | 25 | Học bạ |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; XDHB | 21 | Học bạ |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 21.6 | Điểm thi TN THPT |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 23.45 | Điểm thi TN THPT |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 19 | Điểm thi TN THPT |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 21 | Điểm thi TN THPT |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; XDHB | 17 | Học bạ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01, D14, D10; XDHB | 17 | Học bạ |
7310630 | Việt Nam học | D01,C00, D14, XDHB | 17 | Học bạ |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Yên (PYU)
Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | A00; B00; D07 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 19 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | C00; D14; D15 | 19 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Yên (PYU)
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 18.5 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 18.5 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 18.5 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 18.5 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | C00; D14; D15 | 18.5 | |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học PYU được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.