Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2022 2023 2024 mới nhất

UFL là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành ngôn ngữ. Trường được xem là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn UFL nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UFL – The University of Foreign Languages)
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Facebook: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls
  • Mã tuyển sinh: DDF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ufl.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236.3699335 & 0236.3699321

Xem thêm: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Đà Nẵng (UFL) có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Ngoại ngữ có bề dày lịch sử lâu năm, tiền thân là Khoa Ngoại ngữ, Đại học Sư phạm Đà nẵng. Ngày 26/8/2002, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 709/QĐ – TTG thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc ĐHĐN trên cơ sở tách và tổ chức lại 5 Khoa Ngoại ngữ của trường Đại học Sư phạm thuộc ĐHĐN.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trở thành địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo, nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước, hội nhập quốc tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng năm 2023 tuyển 1.830 chỉ tiêu, trường tuyển sinh theo 5 phương thức: tuyển thẳng, xét tuyển theo đề án của trường, xét học bạ, kết quả ĐGNL của ĐHQGTPHCM, điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng năm 2023 đã được công bố chiều ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 15.04
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 20.58
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 23.22
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 24.78
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 23.13
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21.79
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 24.48
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.43
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 21.78
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 23.59
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 21.81

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Năm 2022, UFL sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; đa số giảm nhiều khoảng 1-1,5 điểm so với đầu vào năm 2021, cụ thể:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 15.1
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 15.44
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 22.74
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 24.43
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 21.61
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 23.73
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.19
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 17.67
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 23.59
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 18.19
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 20.5
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 19.6
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 17.13
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 22.88
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D10; D14 20.39
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 23.4

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Dựa theo đề án tuyển sinh, UFL đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 18.58
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 22.34
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 25.58
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 25.83
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 25.5
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 25.6
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.51
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 24
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 26.55
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 23.44
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 24.8
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 23.91
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 24.44
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 25.45
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D10; D14 21.68
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 25.83

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

Năm 2020, điểm trúng tuyển vào UFL dao động từ 17 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG và từ 18 – 25 điểm đối với phương thức xét học bạ.

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Xét kết quả thi THPT

Xét học bạ

7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 24,15 21,23
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 21,76 18,40
7310601CLC Quốc tế học (chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 21,04 19,7
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 23,88 21,8
Ngôn ngữ Hàn (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 24,39 24,03
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)  D01; D04; D45; D15 23,49 23,45
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 24,53 25,48
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 24,03 22,23
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22,41 25,2
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 23,64 23,55
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 15,03 18,10
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 20,05 18,41
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 25,41 25,42
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 22,05 18,2
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 21,58 18,77
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26,4 25,73
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 17,72 21,68

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *