Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM (HCMUS) là một trong những ngôi trường trọng điểm trên cả nước. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin về Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS)
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: VNUHCM – University Of Science)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/us.vnuhcm
- Mã tuyển sinh: QST
- Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (84).286.2884.499 – (84).287.3089.899
Mục tiêu phát triển
Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh hướng đến mục tiêu đào tạo một lực lượng lao động ở trình độ đại học, đội ngũ chuyên gia ở các cấp bậc thạc sĩ, tiến sĩ làm việc và nghiên cứu trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật. Thực hiện những dự án nghiên cứu đỉnh cao để chung tay phát triển tri thức nhân loại, đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học công nghệ và kinh tế – xã hội. Đại học Khoa học Tự nhiên nhấn mạnh mục tiêu cao cả nhất của mình đó là góp sức trong công cuộc đào tạo lớp trẻ – những trụ cột tương lai của nước nhà – không chỉ có trình độ văn hóa cao, kỹ năng thực hành tốt mà còn có đủ phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp.
Cơ sở vật chất
HCMUS là một trong những trường ĐH có cơ sở vật chất tốt nhất với đầy đủ các phòng học, phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại phục vụ cho quá trình học tập của sinh viên và giảng viên. Thư viện trường cũng được đa dạng cả về hệ thống thư viện điện tử cùng hơn 58.000 tài liệu, tạo điều kiện tốt nhất cho việc nghiên cứu của sinh viên và cán bộ công nhân viên trường.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn năm 2023, ngành cao nhất 28,05. Trong đó, ngành Khoa học Máy tính (Chương trình Tiên tiến) tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao nhất trường là 28,05. Tiếp đến là ngành Trí tuệ Nhân tạo có điểm chuẩn 27 trong năm đầu tiên xét tuyển theo mã ngành riêng.
Đặc biệt, một số ngành thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống và Khoa học tự nhiên có điểm chuẩn tăng vọt so với năm 2022 như: Ngành Sinh học, ngành Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) tăng 4 – 4,5 điểm; ngành Hải dương học, Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học tăng 2 điểm.
Nhà trường dự kiến không xét tuyển bổ sung. Từ 9h ngày 23/8, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của tất cả các phương thức xét tuyển tại địa chỉ trang website. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | 21.5 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 21.5 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24.68 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 24.68 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý Điện tử và tin học | 22.00 |
6 | 7440112 | Hóa học | 24.50 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 24.20 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 17.00 |
9 | 7440201 | Địa chất học | 17.00 |
10 | 7440228 | Hải dương học | 19.00 |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 17.00 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 17.00 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 25.30 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 26.40 |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 28.05 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 27.00 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 26.00 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 26.50 |
19 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 24.70 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 23.00 |
21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 17.00 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 24.55 |
23 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 23.25 |
24 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 17.00 |
25 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 24.00 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 17.00 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
Điểm xét học bạ
HCMUS sử dụng phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với học bạ
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển tối thiểu | |
Điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dựa trên thang điểm chứng chỉ IELTS (tiêu chí chính) |
Điểm học bạ (tiêu chí phụ) |
|||
1 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 6.5 | 8.8 |
2 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 7.5 | 9 |
3 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 6.5 | 9.2 |
4 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 6.5 | 8.9 |
5 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 8 | 9.5 |
6 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 7.5 | 9.4 |
7 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 7 | 8.9 |
8 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 7 | 9.2 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường khá cao khi có nhiều ngành có mức điểm 800 trở lên. Trong đó ngành Khoa học máy tính 1035 điểm, ngành Trí tuệ nhân tạo 1001 điểm trên thang điểm 1200.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | 650 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 650 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 830 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 830 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý Điện tử và tin học | 720 |
6 | 7440112 | Hóa học | 845 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 830 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 650 |
9 | 7440201 | Địa chất học | 600 |
10 | 7440228 | Hải dương học | 600 |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 600 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 600 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 830 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 950 |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 1035 |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1001 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 925 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 940 |
19 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 845 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 730 |
21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 600 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 790 |
23 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 750 |
24 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 700 |
25 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 860 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 600 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Mức điểm chuẩn năm 2022 được trường Đại học Khoa học tự nhiên công bố cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 17 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 17 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; D90 | 23.75 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 24 |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 20 |
6 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.2 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 23.6 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.75 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.7 |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.2 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 27.2 |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.2 |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.65 |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 24.25 |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 24.25 |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24 |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
Điểm xét học bạ
HCMUS sử dụng phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với học bạ
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển tối thiểu | |
Điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế dựa trên thang điểm chứng chỉ IELTS (tiêu chí chính) |
Điểm học bạ (tiêu chí phụ) |
|||
1 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 6 | 8 |
2 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 6 | 8 |
3 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 6 | 8 |
4 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 6 | 8.4 |
5 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 7.5 | 9.3 |
6 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 7 | 8 |
7 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 6 | 8 |
8 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 6 | 8 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Mức điểm dao động từ 610 trở lên, trong đó ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất với 1001 điểm.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | 630 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 630 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 815 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 815 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 670 |
6 | 7440112 | Hóa học | 820 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 770 |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 620 |
9 | 7440201 | Địa chất học | 610 |
10 | 7440228 | Hải dương học | 610 |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 610 |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 610 |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 780 |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 912 |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 1001 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 880 |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 935 |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 770 |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 650 |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 620 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 750 |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 680 |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 620 |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 806 |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 610 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 620 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Trường Đại học Khoa học tự nhiên công bố mức điểm chuẩn theo phương thức THPT cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 19 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 19 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; D90 | 25.5 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 25 |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 18 |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 19 |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.5 |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.65 |
10 | 7440112_CLC | Hóa học(CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.5 |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.6 |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19 |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22 |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 18 |
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 |
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.35 |
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.4 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 26.9 |
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28 |
25 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 25.25 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 25.35 |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 23 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7420101 | Sinh học | 650 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 700 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 850 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (CT Chất lượng cao) | 800 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 650 |
6 | 7440228 | Hải dương học | 660 |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 650 |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 800 |
9 | 7440112 | Hóa học | 811 |
10 | 7440112_CLC | Hóa học(CT Chất lượng cao) | 760 |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | 760 |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 760 |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 650 |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 650 |
15 | 7440201 | Địa chất học | 610 |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 610 |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 650 |
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 650 |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 |
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 910 |
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 700 |
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 930 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 870 |
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 977 |
25 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) | 757 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 720 |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 650 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) như thế nào?
Quy chế cộng điểm theo phương án tuyển sinh thông thường
Cộng điểm ưu tiên theo từng khu vực
Khu vực |
Điểm cộng |
KV1 | +0.75 điểm |
KV2 – NT | +0.5 điểm |
KV2 | +0.25 điểm |
KV3 | không cộng điểm ưu tiên |
Cộng điểm ưu tiên theo từng đối tượng
Đối tượng |
Điểm cộng |
Đối tượng ƯT1
Các đối tượng từ 01 đến 04 |
+2 điểm |
Đối tượng ƯT2
Các đối tượng từ 05 đến 07 |
+1 điểm |
Đối với các thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên được quy định như sau
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên
Quy chế cộng điểm theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực
Cộng điểm ưu tiên theo từng khu vực
Khu vực |
Điểm cộng |
KV1 | +30 điểm |
KV2 – NT | +20 điểm |
KV2 | +10 điểm |
KV3 | không cộng điểm ưu tiên |
Cộng điểm ưu tiên theo từng đối tượng
Đối tượng |
Điểm cộng |
Đối tượng ƯT1
Các đối tượng từ 01 đến 04 |
+80 điểm |
Đối tượng ƯT2
Các đối tượng từ 05 đến 07 |
+40 điểm |
Đối với các thí sinh đạt tổng điểm từ 900/1200 trở lên, điểm ưu tiên được quy định như sau
Điểm ưu tiên = [(1200 – Tổng điểm đạt được)/300] × Mức điểm ưu tiên
Cách tính điểm của Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM (HCMUS) như thế nào?
Tính điểm theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét = tổng điểm thi 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có).
Tính điểm theo phương thức xét học bạ
Được sử dụng khi có nhiều thí sinh trùng điểm trúng tuyển tối thiểu của điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Điểm xét = (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12)/3
Tính điểm theo phương thức xét điểm đánh giá năng lực
Điểm xét = điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có).
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá tương đối cao ở một số ngành trọng điểm. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Xem thêm: