Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương Mại năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Bạn là người có đam mê, ước muốn theo đuổi và học tập tại trường Đại học Thương Mại nhưng không biết bản thân nên lựa chọn ngành nghề nào phù hợp với mức điểm và trình độ học vấn của bản thân. Đừng lo lắng, bài viết dưới đây sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về mức điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm học mới này. Các bạn có thể tham khảo và đưa ra những lựa chọn hợp lý. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Thương mại (tên viết tắt: TMU –  Thuongmai University)
  • Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tmu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/
  • Mã tuyển sinh: TMA
  • Email tuyển sinh: mail@tmu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.3764.3219

Xem thêm: Review về trường Đại học Thương Mại (TMU) có tốt không?

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Lịch sử phát triển

TMU có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước còn chưa hoàn toàn thống nhất 2 miền Bắc Nam. 

  • Trường được thành lập năm 1960 với tên gọi là Trường Thương nghiệp Trung Ương.
  • Năm 1979, Trường được đổi tên thành Đại học Thương nghiệp. 
  • Năm 1994, trường chính thức đổi tên thành Đại học Thương mại.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phát triển trường Đại học Thương mại theo mô hình “tự chủ, tự chịu trách nhiệm”; xây dựng trường trở thành trung tâm nghiên cứu, hợp tác trong nước và quốc tế; chuyển giao khoa học công nghệ, tri thức có uy tín cao trong lĩnh vực kinh tế và thương mại hiện đại trong nước và ngoài nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Thương mại xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TT

Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm chuẩn trúng tuyển

1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.50
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.30
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27.00
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.80
5 TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.80
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.90
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.80
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.20
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 27.00
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.70
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 25.70
12 TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.90
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.70
14 TM17 Quản trị Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.70
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 25.80
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.70
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 24.50
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26.90
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.00
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.90
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 27.00
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.60
23 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 24.50
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.60
25 TM33 Phân tích kinh doanh trong môi trường số A00; A01; D01; D07 25.80

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35
TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1
TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27
TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27
TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2
TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2
TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5
TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26
TM14 Tài chính – Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9
TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8
TM17 Quản trị Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27
TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8
TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26
TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1
TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2
TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9
TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.7
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.15
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.2
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.55
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.95
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26.3
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55
TM08 Kế toán doanh nghiệp – CLC A01; D01; D07 26.1
TM15 Tài chính ngân hàng – CLC A01; D01; D07 26.1
TM24 Quản trị khách sạn (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25,8
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25,5
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25,4
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26,7
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26,15
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26,5
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp0 A00; A01; D01; D07 26
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24,9
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25,7
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26,3
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26,3
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25,15
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25,3
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24,3
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26,25
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25,4
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 24,7
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 24,05
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 25,9
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25,25
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25,55
TM08 Kế toán doanh nghiệp – CLC A01; D01; D07 24
TM15 Tài chính ngân hàng – CLC A01; D01; D07 24
TM24 Quản trị khách sạn (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 24,6
TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 24,25
TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 24,25

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
TM02 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23,2
TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23
TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 24
TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 23,3
TM06 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 23,4
TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp0 A00; A01; D01 23,2
TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 22
TM10 Kiểm toán A00; A01; D01 22,3
TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23,5
TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 23,7
TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 22,2
TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 22,1
TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 22
TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 23
TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) D01 22,9
TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01 22
TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 22
TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 23,1
TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01 22
TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 22.5

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường 

Sinh viên theo học tại trường sẽ được đào tạo với chương trình chất lượng cao. Có rất nhiều cuộc thi để sinh viên cọ sát và được gặp gỡ các các doanh nghiệp, công ty trong và ngoài nước ngay khi đang ngồi trên ghế nhà trường. Từ đó, sinh viên nâng cao kiến thức và trang bị đầy đủ kỹ năng làm việc sau này.

Ngoài ra những hoạt động của trường cũng là một điểm mạnh để thu hút sinh viên.

Tốt nghiệp trường  Đại học Thương Mại có dễ xin việc không?

Trường Đại học Thương Mại là một trong những trường top về kinh tế bao gồm những ngành nghề hot trong nước và quốc tế. Chính vì vậy ngoài việc đào tạo chất lượng cao khi học tập tại trường sinh viên cũng có cơ hội gặp gỡ nhiều công ty và các tổ chức kinh tế là điều kiện thuận lợi để có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.

Kết luận

Qua bài viết trên, các bạn độc giả có thể thấy và nhìn nhận mức điểm trung bình giao động của mỗi ngành tại trường Đại học Thương Mại là rất cùng cao. Mong rằng qua bài viết của Reviewedu.net, có thể giúp cho các bậc phụ huynh và các bạn học sinh đưa ra những quyết định phù hợp khi lựa chọn cho bản thân hoặc con mình những ngành nghề có mức điểm phù hợp với trình độ học vấn. Giúp các bạn có những hướng nhìn tích cực trong việc lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân trên con đường học tập.

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

4/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *