Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương Mại (TMU) năm 2024 là bao nhiêu? Liệu năm nay mức điểm chuẩn của trường có sự thay đổi so với năm trước? Đối tượng nào sẽ được hưởng các chính sách ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn của Đại học Thương Mại trong năm học mới này. Hãy cùng Reviewedu khám phá những thông tin hữu ích để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn cho tương lai học tập của mình nhé!
Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Thương Mại (TMU)
Điểm chuẩn ĐH Thương Mại (TMU) năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8:
Trường Đại học Thương Mại (TMU) tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển: Điểm thi THPT QG, Điểm thi đánh giá năng lực, Điểm thi đánh giá tư duy, Điểm học bạ và Điểm kết hợp. Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Đại học Thương Mại (TMU) đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng từ 24.5-27 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Nhìn chung, mức điểm ở các ngành nằm khá cao so với các trường đào tạo cùng ngành khác. Đây chắc chắn sẽ là một thách thức đối với đa số học sinh trong năm học mới.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Thương Mại xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT |
Mã tuyển sinh | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.50 |
2 | TM03 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.30 |
3 | TM04 | Marketing Thương Mại | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
4 | TM05 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
5 | TM06 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
6 | TM07 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
7 | TM09 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
8 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
9 | TM11 | Thương Mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
11 | TM13 | Quản lý kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
12 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng Thương Mại | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
13 | TM16 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
14 | TM17 | Quản trị Thương Mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.70 |
15 | TM18 | Tiếng Anh Thương Mại | A01; D01; D07 | 25.80 |
16 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.70 |
17 | TM20 | Tiếng Pháp Thương Mại | A00; A01; D01; D03 | 24.50 |
18 | TM21 | Tiếng Trung Thương Mại | A00; A01; D01; D04 | 26.90 |
19 | TM22 | Quản trị hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.00 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.90 |
21 | TM28 | Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
22 | TM29 | Luật Thương Mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 24.50 |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.60 |
25 | TM33 | Phân tích kinh doanh trong môi trường số | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Cách tính điểm của Trường Đại học Thương Mại (TMU)
Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Thương Mại (TMU) áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, bao gồm hai nhóm ưu tiên chính. Nhóm ưu tiên 1 (UT1) được cộng 2 điểm, bao gồm công dân dân tộc thiểu số sống ở khu vực khó khăn, công nhân có thành tích thi đua, thương binh và con em các gia đình chính sách. Nhóm ưu tiên 2 (UT2) được cộng 1 điểm, bao gồm thanh niên xung phong, quân nhân, sĩ quan và người lao động ưu tú. Mức ưu tiên khu vực cũng được áp dụng: Khu vực 1 (KV1) cộng 0,75 điểm, Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) cộng 0,5 điểm và Khu vực 2 (KV2) cộng 0,25 điểm.
Theo đánh giá của Reviewedu.net, mức điểm trung bình giao động của mỗi ngành tại trường Đại học Thương Mại là rất cao. Mong rằng qua bài viết của có thể giúp cho các bậc phụ huynh và các bạn học sinh đưa ra những quyết định phù hợp khi lựa chọn cho bản thân hoặc con mình những ngành nghề có mức điểm phù hợp với trình độ học vấn.
Xem thêm:
hệ đặc thù của đại học thương mại là ntn ạ và hình thức xét tuyển là j ạ
Ngành Kinh tế – ngân hàng lấy bao nhiêu điểm ạ?
Ngành Kinh tế – ngân hàng trường lấy 25.3 bạn nhé
Điểm chuẩn của ngành Kinh tế là bao nhiêu điểm ạ?
là 25.25 bạn nhé
Điểm chuẩn của trường giao động từ bn điểm đến bao nhiêu điểm ạ? Em cảm ơn
Dao động từ 24 đến 27 điểm
Trường có đào tạo chuyên nganh Ngôn Ngữ Hàn không ạ?
Không nha em, hiện tại trường chỉ đào tạo ngành ngôn ngữ anh
Cho mình hỏi mức học phí trong 1 kỳ là bao nhiêu ạ?
từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.