Trường Đại học Nha Trang (NTU) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn NTU các năm trở lại đây. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Nha Trang (Tên viết tắt: NTU)
- Tên Tiếng Anh: Nha Trang University
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
- Mã tuyển sinh: TSN
- Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 0583 831 149
Lịch sử phát triển
Để được phát triển bền vững như ngày hôm nay, trường Đại học Nha Trang đã phải trải qua nhiều giai đoạn lịch sử. Đến ngày 4/10/1976, Trường chuyển trụ sở từ Hải Phòng vào Nha Trang và được lấy tên là Trường Đại học Hải sản sau đó đổi tên thành Trường Đại học Thủy sản. Ngày 25/7/2006, Trường đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Nha Trang phấn đấu đến năm 2030 trở thành trường đại học đa lĩnh vực có uy tín trong đào tạo hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Đẩy cao hơn nữa chất lượng đào tạo cũng như chất lượng đầu ra, hướng tới đào tạo sinh viên có đầy đủ bản lĩnh, kiến thức cũng như tinh thần trách nhiệm.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Nha Trang (NTU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2023 – 2024
Năm 2023 vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
TT |
Mã ngành | Tên ngành, chương trình đào tạo | Điểm chuẩn trúng tuyển
(Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
I |
Chương trình đặc biệt |
|||
7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
16,5 | ||
7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
16,5 | ||
7340101 A | Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,5 | 6 | |
7340301
PHE |
Kế toán
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 | 5,5 | |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 | 5,5 | |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
22,0 | 6 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
17,0 | ||
II |
Chương trình chuẩn |
|||
7620303 | Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
16,0 | ||
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 16,0 | ||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 16,0 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 16,0 | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
16,0 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
17,0 | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16,0 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16,5 | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16,0 | ||
7840106 | Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
20,5 | ||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16,0 | ||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 16,0 | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 20,0 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
18,0 | ||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,0 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
17,0 | ||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16,0 | ||
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 16,0 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
17,0 | ||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
16,0 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
21,0 | 4,5 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18,0 | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,0 | 5,0 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 22,0 | 5,0 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 20,5 | 5,0 | |
7340115 | Marketing | 23,0 | 5,0 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 23,0 | 5,0 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
20,5 | 4,5 | |
7340301 | Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
21,0 | 4,5 | |
7380101 | Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
19,0 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
23,0 | 6,5 | |
7310101 | Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
18,0 | ||
7310105 | Kinh tế phát triển | 20,0 |
Điểm xét học bạ
TT |
Mã ngành | Tên ngành, chương trình đào tạo | Điểm chuẩn trúng tuyển
(Thang điểm 40) |
Điểm tiếng Anh |
I |
Chương trình đặc biệt |
|||
7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
24 | ||
7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
24 | ||
7340101 A | Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
28 | 6 | |
7340301
PHE |
Kế toán
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
28 | 6 | |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
28 | 6 | |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
27 | 6 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
25 | ||
II |
Chương trình chuẩn |
|||
7620303 | Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
22 | ||
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 22 | ||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 22 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 24 | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
22 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
23 | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 22 | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22 | ||
7840106 | Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
28 | ||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22 | ||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 27 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
23 | ||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
23 | ||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22 | ||
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 22 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
24 | ||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
22 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
28 | 5,5 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25 | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 5,5 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 27 | 5,5 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 28 | 6 | |
7340115 | Marketing | 30 | 6 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 27 | 5,5 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
27 | 5,5 | |
7340301 | Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
28 | 5,5 | |
7380101 | Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
28 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
30 | 7 | |
7310101 | Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
26 | ||
7310105 | Kinh tế phát triển | 26 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
TT |
Mã ngành | Tên ngành, chương trình đào tạo | Điểm chuẩn trúng tuyển
(Thang điểm 1200) |
Điểm tiếng Anh |
I |
Chương trình đặc biệt |
|||
7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
550 | ||
7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú – NTU) |
550 | ||
7340101 A | Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
675 | 120 | |
7340301
PHE |
Kế toán
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 | 110 | |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 | 100 | |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
650 | 120 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
550 | ||
II |
Chương trình chuẩn |
|||
7620303 | Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
500 | ||
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 500 | ||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
500 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
550 | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 500 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 500 | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 500 | ||
7840106 | Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
600 | ||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 500 | ||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 500 | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
550 | ||
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
550 | ||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 550 | ||
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 500 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
550 | ||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
500 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
650 | 100 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | 110 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | 110 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 675 | 120 | |
7340115 | Marketing | 675 | 120 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | 110 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
650 | 110 | |
7340301 | Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
650 | 110 | |
7380101 | Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
600 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
650 | 130 | |
7310101 | Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
600 | ||
7310105 | Kinh tế phát triển | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2022 – 2023
Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành đào tạo năm học 2022 như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2022
(THANG ĐIỂM 30) |
ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
||||
7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.0 | 6.0 |
7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 5.5 |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 19.0 | 5.5 |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 19.0 | 6.0 |
Chương trình chuẩn/đại trà |
||||
7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16.0 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A01; B00; D01; D96 | 15.5 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.0 | 4.0 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | A00; A01; C01; D07 | 17.0 | |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16.0 | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 18.0 | 4.0 |
7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7480201 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 4.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17.0 | 4.5 |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 16.0 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 5.0 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 5.0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 20.0 | 5.0 |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 20.0 | 5.0 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 19.0 | 5.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 4.5 |
7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 18.0 | 4.5 |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 19.0 | 4.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) | A01; D01; D14; D15 | 21.0 | 6.5 |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 17.0 | 4.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 18.0 |
Điểm xét học bạ
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | PHƯƠNG THỨC ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP THPT 2022 (THANG ĐIỂM 10) | ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
||||
7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 7.4 | 6.0 |
7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 7.0 | 5.5 |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 7.0 | 5.5 |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 7.0 | 6.0 |
Chương trình chuẩn/đại trà |
||||
7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 5.7 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 6.0 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A01; B00; D01; D96 | 5.7 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A00; A01; B00; D07 | 5.7 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 6.0 | 4.0 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 5.7 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 5.7 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | A00; A01; B00; D07 | 5.7 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | A00; A01; C01; D07 | 6.3 | |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 6.0 | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 6.6 | 4.0 |
7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 5.7 | |
7480201 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | A01; D01; D07; D96 | 6.6 | 4.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 6.3 | 4.5 |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 6.0 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 6.6 | 5.0 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 6.6 | 5.0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 7.4 | 5.0 |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 7.4 | 5.0 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 7.0 | 5.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | A01; D01; D07; D96 | 6.6 | 4.5 |
7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 6.6 | 4.5 |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 7.0 | 4.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) | A01; D01; D14; D15 | 7.7 | 6.5 |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 6.3 | 4.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 6.6 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2022 (THANG ĐIỂM 1200) |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
|||
7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 725 |
Chương trình chuẩn/đại trà |
|||
7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 650 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A01; B00; D01; D96 | 650 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 650 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 650 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 600 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 600 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 600 |
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | A00; A01; C01; D07 | 650 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 600 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 600 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 700 |
7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | A00; A01; C01; D07 | 650 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 650 |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 650 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 700 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 700 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 725 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 700 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | A01; D01; D07; D96 | 700 |
7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 700 |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 725 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) | A01; D01; D14; D15 | 725 |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 650 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 700 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2021 – 2022
Mức điểm chuẩn đầu vào năm học 2021 của Trường Đại học Nha Trang được công bố:
Điểm thi THPT Quốc gia
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 23 |
7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | A01; D01; D14; D15 | 24 |
7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | — |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01; D01; D07; D96 | 19 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | — |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 23 |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 23 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 22 |
7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 18 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 20 |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 21 |
Điểm xét học bạ
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm xét học bạ
(Thang điểm 10) |
Điểm điều kiện tiếng Anh |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | 5.5 |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | 5.5 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | 5.5 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 7.0 | 5.5 |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 7.4 | 6.5 |
6 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 5.7 | |
7 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 6.0 | |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 6.0 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 5.7 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 5.7 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 6.0 | |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 5.7 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5.7 | |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 5.7 | |
15 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 6.0 | |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 5.7 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 5.8 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 6.7 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 6.0 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 6.0 | |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 5.7 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 6.0 | |
23 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 5.7 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 6.5 | 5.0 |
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 6.3 | |
26 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 6.5 | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7.0 | 5.0 |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 7.0 | 5.0 |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 7.2 | 5.0 |
30 | 7340115 | Marketing | 7.2 | 5.0 |
31 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 7.0 | 5.0 |
32 | 7310101 | Kinh tế(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 6.1 | |
33 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 6.7 | |
34 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 7.0 | 5.0 |
35 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 7.0 | 5.0 |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 6.8 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm ĐGNL – ĐHQG 2021 (Thang điểm 1200) |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 700 |
2 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 700 |
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 700 |
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 700 |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) | 740 |
6 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 600 |
7 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 650 |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 650 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 600 |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 |
15 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 |
16 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 |
17 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 700 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 650 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 650 |
23 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 700 |
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 |
26 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 720 |
30 | 7340115 | Marketing | 720 |
31 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 700 |
32 | 7310101 | Kinh tế(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 650 |
33 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 700 |
34 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 700 |
35 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 700 |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Nha Trang (NTU) như thế nào?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
Nhóm ưu tiên 1 (UT1)
Điểm cộng: 2 điểm
Đối tượng:
Đối tượng 01:
- Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế.
- Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;
Đối tượng 03:
- Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;
Đối tượng 04:
- Thân nhân liệt sĩ;
- Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
- Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
- Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
- Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
- Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
- Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
- Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.
Nhóm ưu tiên 2 (UT2)
Điểm cộng: 1 điểm
Đối tượng:
Đối tượng 05:
- Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
- Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;
Đối tượng 06:
- Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
- Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
Đối tượng 07:
- Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
- Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
- Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.
LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.
Cách tính điểm của Trường Đại học Nha Trang (NTU) như thế nào?
Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức xét học bạ
Tại trang Website của trường có sẵn công cụ tính điểm cho các thí sinh, thí sinh chỉ cần chọn tổ hợp mà mình muốn xét và nhập điểm, công cụ đó sẽ tính điểm giúp các bạn.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Kết luận
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Nha Trang (NTU). Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!
Xem thêm: