Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Nha Trang (NTU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang (NTU) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn NTU các năm trở lại đây. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nha Trang (Tên viết tắt: NTU)
  • Tên Tiếng Anh: Nha Trang University
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0583 831 149

Lịch sử phát triển

Để được phát triển bền vững như ngày hôm nay, trường Đại học Nha Trang đã phải trải qua nhiều giai đoạn lịch sử. Đến ngày 4/10/1976, Trường chuyển trụ sở từ Hải Phòng vào Nha Trang và được lấy tên là Trường Đại học Hải sản sau đó đổi tên thành Trường Đại học Thủy sản. Ngày 25/7/2006, Trường đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Nha Trang phấn đấu đến năm 2030 trở thành trường đại học đa lĩnh vực có uy tín trong đào tạo hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Đẩy cao hơn nữa chất lượng đào tạo cũng như chất lượng đầu ra, hướng tới đào tạo sinh viên có đầy đủ bản lĩnh, kiến thức cũng như tinh thần trách nhiệm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Nha Trang (NTU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2023 – 2024

Năm 2023 vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

TT

Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển

(Thang điểm 30)

Điểm tiếng Anh
I

Chương trình đặc biệt

7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

16,5
7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

16,5
7340101 A Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,5 6
7340301

PHE

Kế toán

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,0 5,5
7480201 PHE Công nghệ thông tin

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20,0 5,5
7810201 PHE Quản trị khách sạn

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

22,0 6
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

17,0
II

Chương trình chuẩn

7620303 Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

16,0
7620305 Quản lý thuỷ sản 16,0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 16,0
7420201 Công nghệ sinh học 16,0
7520320 Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

16,0
7520103 Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

17,0
7510202 Công nghệ chế tạo máy 16,0
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 16,5
7520115 Kỹ thuật nhiệt 16,0
7840106 Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

20,5
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 16,0
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 16,0
7520130 Kỹ thuật ô tô 20,0
7520201 Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

18,0
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,0
7580201 Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

17,0
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16,0
7520301 Kỹ thuật hoá học 16,0
7540101 Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

17,0
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

16,0
7480201 Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

21,0 4,5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18,0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,0 5,0
7810201 Quản trị khách sạn 22,0 5,0
7340101 Quản trị kinh doanh 20,5 5,0
7340115 Marketing 23,0 5,0
7340121 Kinh doanh thương mại 23,0 5,0
7340201 Tài chính – Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

20,5 4,5
7340301 Kế toán

(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

21,0 4,5
7380101 Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19,0
7220201 Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)

23,0 6,5
7310101 Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

18,0
7310105 Kinh tế phát triển 20,0

Điểm xét học bạ

TT

Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển

(Thang điểm 40)

Điểm tiếng Anh
I

Chương trình đặc biệt

7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

24
7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

24
7340101 A Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

28 6
7340301

PHE

Kế toán

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

28 6
7480201 PHE Công nghệ thông tin

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

28 6
7810201 PHE Quản trị khách sạn

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

27 6
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

25
II

Chương trình chuẩn

7620303 Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

22
7620305 Quản lý thuỷ sản 22
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 22
7420201 Công nghệ sinh học 24
7520320 Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

22
7520103 Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

23
7510202 Công nghệ chế tạo máy 22
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 22
7520115 Kỹ thuật nhiệt 22
7840106 Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

28
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 22
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 24
7520130 Kỹ thuật ô tô 27
7520201 Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

23
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23
7580201 Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

23
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22
7520301 Kỹ thuật hoá học 22
7540101 Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

24
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

22
7480201 Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

28 5,5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 25
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27 5,5
7810201 Quản trị khách sạn 27 5,5
7340101 Quản trị kinh doanh 28 6
7340115 Marketing 30 6
7340121 Kinh doanh thương mại 27 5,5
7340201 Tài chính – Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

27 5,5
7340301 Kế toán

(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

28 5,5
7380101 Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

28
7220201 Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)

30 7
7310101 Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

26
7310105 Kinh tế phát triển 26

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

TT

Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm chuẩn trúng tuyển

(Thang điểm 1200)

Điểm tiếng Anh
I

Chương trình đặc biệt

7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

550
7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản

(Chương trình Minh Phú – NTU)

550
7340101 A Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

675 120
7340301

PHE

Kế toán

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650 110
7480201 PHE Công nghệ thông tin

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650 100
7810201 PHE Quản trị khách sạn

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650 120
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

550
II

Chương trình chuẩn

7620303 Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

500
7620305 Quản lý thuỷ sản 500
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 500
7420201 Công nghệ sinh học 550
7520320 Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

500
7520103 Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

550
7510202 Công nghệ chế tạo máy 500
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 500
7520115 Kỹ thuật nhiệt 500
7840106 Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

600
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 500
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 500
7520130 Kỹ thuật ô tô 600
7520201 Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

550
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550
7580201 Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

550
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550
7520301 Kỹ thuật hoá học 500
7540101 Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

550
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

500
7480201 Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

650 100
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 600
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 110
7810201 Quản trị khách sạn 600 110
7340101 Quản trị kinh doanh 675 120
7340115 Marketing 675 120
7340121 Kinh doanh thương mại 650 110
7340201 Tài chính – Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

650 110
7340301 Kế toán

(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

650 110
7380101 Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

600
7220201 Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)

650 130
7310101 Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

600
7310105 Kinh tế phát triển 600

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2022 – 2023

Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành đào tạo năm học 2022 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN  PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2022

(THANG ĐIỂM 30)

ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 20.0 6.0
7340301 PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 18.0 5.5
7480201 PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 19.0 5.5
7810201 PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 19.0 6.0

Chương trình chuẩn/đại trà

7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 15.5
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16.0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A01; B00; D01; D96 15.5
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 15.5
7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.0 4.0
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15.5
7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) A00; A01; B00; D07 15.5
7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 15.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15.5
7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) A00; A01; C01; D07 17.0
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15.5
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16.0
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 18.0 4.0
7520201 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) A00; A01; C01; D07 15.5
7580201 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 15.5
7480201 Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) A01; D01; D07; D96 18.0 4.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17.0 4.5
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 16.0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 18.0 5.0
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 18.0 5.0
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 20.0 5.0
7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 20.0 5.0
7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 19.0 5.0
7340201 Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) A01; D01; D07; D96 18.0 4.5
7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 18.0 4.5
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 19.0 4.5
7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 21.0 6.5
7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) A01; D01; D07; D96 17.0 4.5
7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 18.0

Điểm xét học bạ

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN  PHƯƠNG THỨC ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP  THPT 2022 (THANG ĐIỂM 10) ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 7.4 6.0
7340301 PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 7.0 5.5
7480201 PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 7.0 5.5
7810201 PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 7.0 6.0

Chương trình chuẩn/đại trà

7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 5.7
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 6.0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A01; B00; D01; D96 5.7
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 5.7
7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 6.0 4.0
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 5.7
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 5.7
7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) A00; A01; B00; D07 5.7
7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 5.7
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 5.7
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 5.7
7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 5.7
7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) A00; A01; C01; D07 6.3
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 5.7
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 6.0
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 6.6 4.0
7520201 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) A00; A01; C01; D07 5.7
7580201 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 5.7
7480201 Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) A01; D01; D07; D96 6.6 4.5
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 6.3 4.5
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 6.0
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 6.6 5.0
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 6.6 5.0
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 7.4 5.0
7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 7.4 5.0
7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 7.0 5.0
7340201 Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) A01; D01; D07; D96 6.6 4.5
7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 6.6 4.5
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 7.0 4.5
7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 7.7 6.5
7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) A01; D01; D07; D96 6.3 4.5
7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 6.6

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN  PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2022 (THANG ĐIỂM 1200)

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 725
7340301 PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 725
7480201 PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 725
7810201 PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 725

Chương trình chuẩn/đại trà

7620304 Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) A00; A01; B00; D07 600
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 650
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A01; B00; D01; D96 650
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU) A00; A01; B00; D07 600
7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 650
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 600
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 600
7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) A00; A01; B00; D07 600
7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) A00; A01; C01; D07 650
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 600
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 600
7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 600
7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) A00; A01; C01; D07 650
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 600
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 600
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 700
7520201 Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) A00; A01; C01; D07 650
7580201 Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 650
7480201 Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) A01; D01; D07; D96 725
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 650
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 650
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 700
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 700
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 725
7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 725
7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 700
7340201 Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính) A01; D01; D07; D96 700
7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 700
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 725
7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 725
7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) A01; D01; D07; D96 650
7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 700

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nha Trang (NTU) năm 2021 – 2022

Mức điểm chuẩn đầu vào năm học 2021 của Trường Đại học Nha Trang được công bố:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành 

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23
7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20
7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20
7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20
7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) A01; D01; D14; D15 24
7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20
7340201 Tài chính – ngân hàng A01; D01; D07; D96 20
7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15
7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16
7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18
7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15
7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16
7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16
7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18
7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23
7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23
7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22
7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18
7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20
7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21

Điểm xét học bạ

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm xét học bạ

(Thang điểm 10)

Điểm điều kiện tiếng Anh

1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 7.0 5.5
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 7.0 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 7.0 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn  (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 7.0 5.5
II Chương trình chuẩn/đại trà    
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) 7.4 6.5
6 7620304 Khai thác thuỷ sản 5.7  
7 7620305 Quản lý thuỷ sản 6.0  
8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 6.0  
9 7420201 Công nghệ sinh học 5.7  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 5.7  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 6.0  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 5.7  
13  7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 5.7  
14  7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 5.7  
15 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 6.0  
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 5.7  
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 5.8  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 6.7  
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 6.0  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 6.0  
21  7520301 Kỹ thuật hoá học 5.7  
22  7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 6.0  
23  7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản  (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 5.7  
24 7480201 Công nghệ thông tin  (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 6.5 5.0
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 6.3  
26 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 6.5  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7.0 5.0
28 7810201 Quản trị khách sạn 7.0 5.0
29 7340101 Quản trị kinh doanh 7.2 5.0
30 7340115 Marketing 7.2 5.0
31 7340121 Kinh doanh thương mại 7.0 5.0
32 7310101 Kinh tế(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 6.1  
33 7310105 Kinh tế phát triển 6.7  
34 7340201 Tài chính – ngân hàng 7.0 5.0
35 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 7.0 5.0
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 6.8  

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

TT

Mã ngành Tên ngành

Điểm ĐGNL – ĐHQG 2021

(Thang điểm 1200)

1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 700
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 700
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 700
4 7810201PHE Quản trị khách sạn  (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 700
II Chương trình chuẩn/đại trà  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) 740
6 7620304 Khai thác thuỷ sản 600
7 7620305 Quản lý thuỷ sản 650
8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 650
9 7420201 Công nghệ sinh học 600
10 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 600
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí 650
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
13  7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 600
14  7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 600
15 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 650
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 600
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 700
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 650
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 650
21  7520301 Kỹ thuật hoá học 600
22  7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 650
23  7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản  (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
24 7480201 Công nghệ thông tin  (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 700
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
26 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 650
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
28 7810201 Quản trị khách sạn 700
29 7340101 Quản trị kinh doanh 720
30 7340115 Marketing 720
31 7340121 Kinh doanh thương mại 700
32 7310101 Kinh tế(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 650
33 7310105 Kinh tế phát triển 700
34 7340201 Tài chính – ngân hàng 700
35 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 700
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 700

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Nha Trang (NTU) như thế nào?

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên 1 (UT1)

Điểm cộng: 2 điểm

Đối tượng: 

Đối tượng 01:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. 
  • Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;

Đối tượng 03:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;

Đối tượng 04:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; 
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Điểm cộng: 1 điểm

Đối tượng:

Đối tượng 05: 

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;

Đối tượng 06:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Đối tượng 07:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
  • Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.

LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.

Cách tính điểm của Trường Đại học Nha Trang (NTU) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét học bạ

Tại trang Website của trường có sẵn công cụ tính điểm cho các thí sinh, thí sinh chỉ cần chọn tổ hợp mà mình muốn xét và nhập điểm, công cụ đó sẽ tính điểm giúp các bạn.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2023, tính theo thang điểm 1.200.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Kết luận

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Nha Trang (NTU). Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *