Trường đại học Bạc Liêu (DBL) được đánh giá là một trong những trường đại học trẻ có triển vọng ở khu vực bán đảo Cà Mau và Đồng bằng Sông Cửu Long. Sự ra đời của Đại học Bạc Liêu đã đáp ứng nhu cầu tiếp cận tri thức ở các bậc học cao của nhân dân miền Tây. Vậy trường Đại học Bạc Liêu xét học bạ như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét tuyển học bạ và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: trường Đại học Bạc Liêu (tên viết tắt: BLU hay Bac Lieu University)
- Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, p. 8, tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Website: https://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
- Mã tuyển sinh: DBL
- Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0291.3821.107
Xem thêm: Review Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) có tốt không?
Xét học bạ của trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin sớm nhất có thể cho quý bạn đọc.
Xét học bạ của trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 – 2024
Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT đảm bảo yêu cầu của Trường Đại học Bạc Liêu và Bộ GD&ĐT.
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
- Phương thức 4: Xét kết hợp thi năng khiếu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Dựa theo kết quả môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bạc Liêu và Bộ GD&ĐT.
Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
- Hình thức 2: Xét điểm TB 2 học kì (HK1,2 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0) và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Các ngành khác: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm, có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt ≥ 500 điểm với tất cả các ngành đại học.
Xét tuyển kết hợp với thi năng khiếu
- Dành cho hệ cao đẳng (ngành Giáo dục mầm non).
- Căn cứ vào điểm môn Văn, Toán từ kết quả thi THPT 2022 hoặc học bạ + điểm thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).
Thông tin đăng ký và xét tuyển
Thời gian xét tuyển, thi tuyển
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét kết hợp thi năng khiếu: Từ ngày 01/05/2023 – 14/07/2023.
Thời gian thi năng khiếu: Ngày 22/07/2023.
Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
Địa chỉ nộp/gửi hồ sơ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
Lệ phí đăng ký xét tuyển
300.000 đồng/hồ sơ (áp dụng với ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non).
Xét học bạ của trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 – 2023
Thời gian và hồ sơ xét học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ của Đại học Bạc Liêu đến hết ngày 15/07/2022.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của Đại học Bạc Liêu đơn giản với:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu).
- Bản photo hoặc bản scan CMND;
- Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Lệ phí xét tuyển:………..;
- Photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022);
- Photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện xét tuyển khác (nếu có).
Mức điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 19.5 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Khoa học môi trường | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Chăn nuôi | 18.0 |
Bảo vệ thực vật | 18.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
Xét học bạ của trường Đại học Bạc Liêu năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2021 tương tự như năm 2022.
Mức điểm xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bạc Liêu năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 19.5 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Khoa học môi trường | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Chăn nuôi | 18.0 |
Bảo vệ thực vật | 18.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
Xét học bạ của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 – 2021
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2020 tương tự như năm 2022.
Mức điểm chuẩn học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bạc Liêu năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Chăn nuôi | 7620105 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 18 |
Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Bạc Liêu gồm những gì?
Với phương thức xét học bạ:
- Các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Toán, Sư phạm Sinh, Sư phạm Hóa): Học lực 12 đạt loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0).
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp phải đạt từ 24.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đạt từ 18.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).
Trường Đại học Bạc Liêu xét tuyển những ngành nào?
Trường đã quy định cụ thể các ngành như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 | Chỉ tiêu |
1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
– Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01,
A02, D07 |
A00, A01,
A16, D90 |
100 |
2 | QUẢN TRỊ KINH DOANH
– Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
60 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01,
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
100 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01,
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
60 |
5 | TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
– Văn hóa du lịch |
7220101 | C00, D01,
A07, C03 |
C00, D01,
C15, D78 |
80 |
6 | NGÔN NGỮ ANH
– Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09,
D14, D15 |
D01, D09,
D14, D78 |
80 |
7 | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
– Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
100 |
8 | CHĂN NUÔI
– Chăn nuôi |
7620105 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
50 |
10 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
– Khoa học môi trường |
7440301 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
50 |
11 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00, D01,
C03, D78 |
C00, C03, D01 | 122 |
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu chính xác nhất
Điểm chuẩn BLU năm 2022 ghi nhận đạt mức 18 ở tất cả các ngành đào tạo nếu xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Bên cạnh đó, với phương thức xét KQ thi THPT, điểm chuẩn “hạ nhiệt” ngưỡng 15 điểm ở các ngành.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Xét học bạ |
Theo KQ thi THPT |
|||
Xét học bạ | Theo KQ thi THPT | |||
Công nghệ thông tin:
|
A00, A01,
A02, D07 |
A00, A01,
A16, D90 |
18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
18 | 15 |
Kế toán | A00, A01
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
18 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
18 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
C00, D01,
A07, C03 |
C00, D01,
C15, D78 |
18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09,
D14, D15 |
D01, D09,
D14, D78 |
18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sinh
|
A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
18 | 15 |
Chăn nuôi
|
A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
18 | 15 |
Khoa học môi trường | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
18 | 15 |
Giáo dục Mầm non | M00 | – | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu chính xác nhất.
Học phí trường Đại học Bạc Liêu là bao nhiêu?
Học phí của BLU hiện nay dao động khoảng 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên đến 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên chỉ tùy vào từng ngành học và hệ học cao đẳng hay đại học. Đây cũng là mức học phí tương đồng với các trường đại học khác trên toàn quốc.
Xem thêm: Học phí của Trường Đại học Bạc Liêu mới nhất
Kết luận
Không chỉ kết nối sâu rộng với nhiều nước có chất lượng giáo dục đào tạo hàng đầu thế giới như Anh, Mỹ, Nhật, Hàn,… Đại học Bạc Liêu hiện nay còn chú trọng đến việc trở thành đối tác của nhiều doanh nghiệp lớn cả ở trong nước lẫn quốc tế. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm: