Đại học Bạc Liêu là một trong những ngôi trường danh giá đào tạo nguồn nhân lực chính ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, được đánh giá là có sự phát triển mạnh mẽ. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BLU.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu (tên viết tắt: BLU hay Bac Lieu University)
- Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Website: https://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
- Mã tuyển sinh: DBL
- Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0291.3821.107
Xem thêm: Review Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Bạc Liêu là một trường đại học công lập trực thuộc hệ thống các cơ sở đào tạo do Bộ GD&ĐT quản lý. Trường được thành lập vào 24/11/2006 theo quyết định 1558/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua chặng đường 15 năm xây dựng và phát triển, BLU ngày nay đã hoàn thiện hơn về quy mô đào tạo, chất lượng đầu ra… xứng đáng là một trong những trung tâm giáo dục uy tín ở miền Tây.
Mục tiêu phát triển
Trường hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có đạo đức, trách nhiệm và yêu thích nghiên cứu khoa học. Thông qua việc nâng cao chất lượng lao động, nhà trường tiến hành đóng góp trực tiếp vào công cuộc phục vụ cộng đồng và đẩy mạnh việc phát triển kinh tế, xã hội ở khu vực miền Tây.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bạc Liêu
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển 745 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL ĐHQGTPHCM.
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trước ngày 22/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn thi THPT | Học bạ |
DGNL |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 16 | 18 | 600 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 16 | 18 | 600 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 16 | 18 | 600 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 | 18 | 600 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 | 18 | 600 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 600 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 600 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 600 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bạc Liêu
Theo kết quả tuyển sinh năm 2022, BLU công bố mức điểm chuẩn 2022 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn thi THPT | Học bạ |
DGNL |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 | 500 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 | 18 | 500 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 | 18 | 500 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 | 18 | 500 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 | 18 | 500 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 | 18 | 500 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 500 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 500 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 500 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 | 18 | 500 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 | 24 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bạc Liêu
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bạc Liêu đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn thi THPT |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B08 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bạc Liêu
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn thi THPT |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7140212 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bạc Liêu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!