Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương (BETU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành kinh tế và một số ngành khác tại tỉnh Bình Dương. Với những hoạt động trong mười năm qua, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (BETU) xét tuyển học bạ như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương (Tên tiếng Anh là Binh Duong Economics and Technology University (BETU))
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Website: https://ktkt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhktktbinhduong
- Mã tuyển sinh: DKB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 847 – (0274) 3870 795 – (0274) 3721 254
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển của trường đó là đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân và đất nước, có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, thực hiện nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ có khả năng giải quyết vấn đề phát sinh thuộc ngành được đào tạo.
Tìm hiểu thêm tại: Review Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương (BETU) có tốt không?
Xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023 – 2024
Thông tin chung
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Điểm nhận hồ sơ từ 18 điểm trở lên (theo thang điểm 30). Để đăng ký xét tuyển theo phương thức học bạ, điều kiện thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT (không giới hạn năm tốt nghiệp) và có 5 phương án riêng đối với phương thức xét tuyển này. Nhà trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức này.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 01/02/2023 đến ngày 31/3/2023 và có 6 đợt nhận hồ sơ tuyển sinh trong năm 2023.
Địa chỉ đăng ký xét tuyển”
- Thí sinh có thể đăng ký xét trực tuyến TẠI ĐÂY, hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại:
- Phòng Tuyển sinh BETU (Số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương).
Phương thức xét tuyển học bạ
Điều kiện: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trong các kỳ thi THPT (không giới hạn năm tốt nghiệp). Thực hiện xét tuyển theo 05 phương án (1,2,3,4,5) sau đây:
- Phương án 1: Điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11; Điểm trung bình tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12.
- Phương án 2: Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình cả năm học lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương án 3: Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 1 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 2 của tổ hợp môn xét tuyển; Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12 môn 3 của tổ hợp môn xét tuyển.
- Phương án 4: Điểm trung bình năm học lớp 10; Điểm trung bình năm học lớp 11; Điểm trung bình học kỳ 1 năm học lớp 12.
- Phương án 5: Điểm trung bình năm học lớp 10; Điểm trung bình năm học lớp 11; Điểm trung bình năm học lớp 12.
Xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Đối với các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học bạ thì thời gian đăng ký xét tuyển như sau:
- Đợt 1: từ ngày 15/3/2022 đến ngày 30/5/2022.
- Đợt 2: từ ngày 01/6/2022 đến ngày 15/8/2022.
Các phương thức còn lại sẽ tiến hành theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học (theo mẫu của Nhà trường) hoặc thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo đường link: www.xettuyen.ktkt.edu.vn ;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2022 hoặc bằng tốt nghiệp THPT của những thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2022 (bản sao có chứng thực);
- Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (bản chính) của thí sinh;
- Phiếu điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022 (đối với những thí sinh tham gia xét theo phương thức Đánh giá năng lực);
- Học bạ lớp 10,11,12 (bản sao có chứng thực) của thí sinh;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của bố mẹ (nếu có) của thí;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ của thí sinh.
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển bắt đầu từ:
- Đợt 1: bắt đầu từ ngày 01/4/2021 đến ngày 10/6/2021
- Đợt 2: bắt đầu từ ngày 20/6/2021 đến ngày 20/7/2021
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C03 | 18 |
2 | Marketing | 7340115 | ||
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
4 | Kế toán | 7340301 | ||
5 | Quản trị văn phòng | 7340406 | ||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D07 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | ||
9 | Dược học | 7720201 | B00; A00; D07, A02 | 24 |
Xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2000 – 2021
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
Thời gian xét học bạ:
Nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 20/02/2020 đến ngày 21/10/2020.
Thời gian công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển: 31/7/2020.
Thời gian nhập học:
- Đợt 1: 05/09/2020
- Đợt 2: 22/10/2020.
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương gồm những gì?
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
- Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT
- Phương thức xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2021
Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:
- Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Xét tuyển theo kết quả ĐGNL Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương gồm những gì?
Đối tượng, khu vực tuyển sinh:
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh năm 2023 với các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Điểm nhận hồ sơ sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
Địa chỉ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể đăng ký xét trực tuyến TẠI ĐÂY, hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại:
Phòng Tuyển sinh BETU (Số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương).
Điểm chuẩn phương thức xét học bạTrường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương chính xác nhất
Trường đã quy định mức điểm chuẩn như sau:
STT | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | 62 | 65 | 900 | A00; A01; D01; D07 | 26.50 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | A00; A01; D01; D07 | 26.00 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 850 | A00; A01; D01; D07 | 25.10 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 | A00; A01; D01; D07 | 26.80 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | A00; A01; D01; D07 | 27.00 |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | A00; A01; D01; D07 | 27.70 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | A00; A01; D01; D07 | 26.90 |
10 | 7340115 | Marketing | 71 | 72 | 940 | A00; A01; D01; D07 | 27.50 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | A00; A01; D01; D07 | 26.10 |
12 | 7340204 | Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | A00; A01; D01; D07 | 24.80 |
13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 66 | 69 | 920 | A00; A01; D01; D07 | 26.90 |
14 | 7340301 | Kế toán | 51 | 54 | 830 | A00; A01; D01; D07 | 25.80 |
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 | A00; A01; D01; D07 | 23.10 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | A00; A01; D01; D07 | 27.80 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | A00; A01; D01; D07 | 25.20 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | A00; A01; D01; D07 | 25.40 |
19 | 7310108 | Toán kinh tế (*) | 47 | 47 | 800 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
25.80 |
20 | 7310107 | Thống kê kinh tế (*) | 51 | 54 | 830 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
26.00 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | 51 | 54 | 880 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
27.10 |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | 63 | 68 | 940 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
27.40 |
23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (*) | 63 | 67 | 920 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
26.50 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 58 | 62 | 900 | A00; A01; D01; D07
Toán hệ số 2 |
26.30 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 58 | 58 | 850 | D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2 |
26.10 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | A00; A01; D01, D96 | 26.00 |
27 | 7380101 | Luật | 58 | 58 | 880 | A00; A01; D01, D96 | 25.80 |
28 | 7340403 | Quản lý công | 47 | 47 | 800 | A00; A01; D01; D07 | 24.90 |
29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | A00; A01; D01, V00 | 24.50 |
30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | A00; A01; D01; D07 | 26.20 |
31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | A00; A01; D01, V00 | 27.60 |
32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | A00; A01; D01; D07 | 23.60 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (BETU) chính xác nhất
Học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương chính xác nhất
Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
Hệ đại học:
- Các ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Dược học: 8.000.000 đồng/ kỳ.
- Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/ kỳ.
Hệ cao đẳng:
- Các ngành Tin học ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/ kỳ.
- Các ngành Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Thư ký văn phòng; Dịch vụ pháp lý; Tiếng ANh: 6.150.000 đồng/ kỳ.
- Ngành Dược sĩ: 10.250.000 đồng/ kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương ( BETU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá không cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ: