Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) cần những gì?

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét học bạ

Là một trường đại học đào tạo cho lực lượng kỹ sư trẻ, kiến trúc sư trẻ tại thành phố Đà Nẵng, trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) (mã trường KTD) hiện đang cung ứng lực lượng lao động chất lượng cao cho khu vực miền Trung và Tây Nguyên của nước ta. Theo khảo sát về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp, hơn 92% sinh viên tốt nghiệp của trường có việc làm đúng ngành sau 6 tháng. Cùng Reviewedu.net tìm hiểu về phương thức xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng cũng như điểm chuẩn của ngôi trường sở hữu tỉ lệ sinh viên có việc làm cao so với mặt bằng chung của cả nước này nhé.

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (Da Nang Architecture University – DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0816988288

Mục tiêu phát triển

DAU hướng tới mục tiêu trở thành trường Đại học đa ngành, đa nghề, đa cấp và đạt chất lượng cao, tiệm cận với trình độ thế giới. Để đạt tới điều đó, nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội; đẩy mạnh truyền thông, hợp tác với doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm tạo môi trường học tốt nhất cho sinh viên.

Tham khảo thêm thông tin về trường tại: Review Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) có tốt không?

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2024 – 2025

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Phương thức xét tuyển học bạ và cách tính điểm

Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả học tập THPT

Mã Phương thức

Phương thức xét tuyển Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

200 Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ 5K2 , 122 ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm ƯT
A00, A01, B00, D01, D14, D15 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT
406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu 5K1, 121 ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm ƯT
V00, V01, V02, H00 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

  • Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

  • Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

Điểm TB: Điểm trung tất cả các môn của 5HK (Tổ hợp 5K1, 5K2) hoặc Điểm Trung bình cả năm lớp 12 (Tổ hợp 121, 122) cụ thể như sau:

  • 5K1: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) kết hợp Điểm thi năng khiếu.
  • 5K2: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12)

Điểm TB = (HK1 lớp 10 + HK2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/5

  • 121: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 kết hợp Điểm thi năng khiếu
  • 122: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

  • Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0
  • Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Quy trình và thời gian xét tuyển

Phương thức 2

(Xét theo kết quả học tập

ở THPT)

– Xét tuyển sớm đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link https://xettuyen.dau.edu.vn Từ 09/01/2024
– Đợt 1: Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ  GDĐT (bắt  buộc). Thí sinh chọn căn cứ để xét tuyển bao gồm: Thứ tự nguyện vọng; Mã trường KTD – Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng; Mã ngành học. Đang cập nhật
– Các đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn  https://xettuyen.dau.edu.vn và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).   Đang cập nhật

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 – 2024

Phương thức xét tuyển học bạ và cách tính điểm

Tổ hợp và cách thức tính điểm theo kết quả học tập THPT

Mã Phương thức

Phương thức xét tuyển Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

200 Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ 5K2 , 122 ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm ƯT
A00, A01, B00, D01, D14, D15 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT
406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu 5K1, 121 ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm NK + Điểm ƯT
V00, V01, V02, H00 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ƯT

Điểm ƯT (Điểm ưu tiên):  Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

  • Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được của thí sinh)/7.5] x Tổng điểm ưu tiên xác định thông thường.

  • Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. Như vậy, nếu thí sinh tham gia xét tuyển đại học từ năm thứ 3 trở đi sau khi tốt nghiệp THPT thì sẽ không được cộng điểm ưu tiên khu vực.

Điểm TB: Điểm trung tất cả các môn của 5HK (Tổ hợp 5K1, 5K2) hoặc Điểm Trung bình cả năm lớp 12 (Tổ hợp 121, 122) cụ thể như sau:

  • 5K1: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12) kết hợp Điểm thi năng khiếu.
  • 5K2: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình tất cả các môn văn hóa của 5 Học kỳ (bao gồm HK1, HK2 lớp 10, HK1,HK2 lớp 11 và HK 1 lớp 12)

Điểm TB = (HK1 lớp 10 + HK2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)/5

  • 121: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 kết hợp Điểm thi năng khiếu
  • 122: Tổ hợp xét tuyển sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

  • Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0
  • Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

Quy trình và thời gian xét tuyển

Phương thức 2

(Xét theo kết quả học tập

ở THPT)

– Xét tuyển sớm đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link http://xettuyen.dau.edu.vn 11/01/2023 -30/06/2023
– Đợt 1: Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ  GDĐT (bắt  buộc). Thí sinh chọn căn cứ để xét tuyển bao gồm: Thứ tự nguyện vọng; Mã trường KTD – Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng; Mã ngành học. 10/07/2023 – 30/07/2023
– Các đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tuyến theo đường dẫn  http://xettuyen.dau.edu.vn và gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh (hoặc nộp trực tiếp tại Trường).   Từ 07/09/2023

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023

Thời gian xét tuyển học bạ năm 2022

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022, chia làm 4 đợt xét tuyển như sau:

  • Đợt 1: 15/01/2022 đến 30/04/2022
  • Đợt 2: 01/05/2022 đến 30/06/2022
  • Đợt 3: 01/07/2022 đến 31/08/2022
  • Đợt 4: 01/09/2022 đến 30/09/2022

Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ

  • Cách 1: Xét theo điểm trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (Trừ HK2 của lớp 12)
  • ĐKXT: Điểm trung bình của tất cả các môn của 5 học kỳ phải lớn hơn hoặc bằng 6.0
  • Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12
  • ĐKXT:  Điểm TB chung cả năm học phải lớn hơn hoặc bằng 6.0 
  • Cách 3: Xét theo tổng điểm trung bình 3 môn của 2 học kỳ lớp 12
  • ĐKXT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 

Lưu ý:

Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

  • Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa phải lớn hơn hoặc bằng 12.0
  • Tổ hợp H00: Điểm trung bình môn Ngữ văn phải lớn hơn hoặc bằng 6.0
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu phải lớn hơn hoặc bằng 4.0

Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị tại trường DAU, thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.

Mức điểm xét tuyển học bạ năm 2022

Hội đồng tuyển sinh tại Đại học Kiến trúc Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển cho 18 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn HB

Kiến trúc V00, V01, V02, 5K1, 121 19
A01 21
5K2, 122 21
Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02, 5K1, 121 16
A01 18
5K2, 122 18
Thiết kế nội thất V00, V01, V02, 5K1, 121 19
A01 21
5K2, 122 21
Thiết kế đồ họa 21
Kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18
Quản lý xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 18
Công nghệ thông tin 18
Kế toán 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Quản trị kinh doanh 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
Ngôn ngữ Anh 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.5

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển học bạ năm 2021

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/03/2021 đến 30/09/2021, chia làm 4 đợt xét tuyển như sau:

  • Đợt 1: 01/03/2021 đến 30/04/2021
  • Đợt 2: 01/05/2021 đến 30/06/2021
  • Đợt 3: 01/07/2021 đến 31/08/2021
  • Đợt 4: 01/09/2021 đến 30/09/2021

Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ

Tương tự năm 2022

Mức điểm xét học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021

Chi tiết mức điểm cho xét tuyển bằng kết quả học tập THPT của mùa tuyển sinh năm 2021 được công bố bởi Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Kiến trúc V00; V01; V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
Kiến trúc A01 21 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Thiết kế nội thất V00; V01; V02 19 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Thiết kế nội thất A01 21 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Thiết kế đồ hoạ V00; V01; V02; H00 21 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Kế toán A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5 Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 của thí sinh
Kiến trúc V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
Kiến trúc V00; V01; V02; A01 7 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; A01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 7 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
Thiết kế đồ hoạ V00; V01; V02; H00 7 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Kế toán A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 6 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 6.5 Điểm Trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)

Xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021

Học sinh xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Học sinh xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ 

Cách 1: Theo Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12

  • ĐKXT: Tổng điểm trung bình 3 môn của cả năm lớp 12 phải lớn hơn hoặc bằng 18.0

Cách 2: Theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

  • ĐKXT: Điểm trung bình chung cả năm học 12 phải lớn hơn hoặc bằng 6.0

Cách 3: Xét theo tổng điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ (Trừ HK2 của lớp 12)

  • ĐKXT: Tổng điểm trung bình 3 môn của 05 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0

Cách 4: Xét theo tổng điểm trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (Trừ HK2 của lớp 12)

  • ĐKXT: Điểm trung bình của tất cả các môn của 5 học kỳ phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.

Lưu ý: Đối với nhóm ngành có môn Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa phải lớn hơn hoặc bằng 12

  • Tổ hợp H00: Điểm trung bình môn Ngữ văn phải lớn hơn hoặc bằng 6.0
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu phải lớn hơn hoặc bằng 4.0

Lưu ý:

  • Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học đều làm tròn đến 2 chữ số thập phân: 
  • ĐTB 5HK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5)/5 
  • Điểm xét tuyển 5 Học kỳ (ĐXT 5HK): là Tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo Tổ hợp xét tuyển;

ĐXT 5HK = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3

Mức điểm xét tuyển học bạ năm 2020

Chi tiết mức điểm cho xét tuyển bằng kết quả học tập THPT của mùa tuyển sinh năm 2020 được công bố bởi Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Kiến trúc V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kiến trúc A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 16 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế nội thất V00,V01,V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế nội thất A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế đồ hoạ V00,V01,V02, H00 22.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01, B00, D01 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 19 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kế toán A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 20 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm Trung bình 3 môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kiến trúc V00,V01,V02 6.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kiến trúc A01 7.3 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị V00,V01,V02 6 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị A01 6.5 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế nội thất V00,V01,V02 6.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế nội thất A01 7.3 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Thiết kế đồ hoạ V00,V01,V02, H00 7.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản lý xây dựng A00, A01, B00, D01 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01, B00, D01 6.25 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Kế toán A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 6.75 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, A01, D14, D15 7.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm Trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12)

Học phí của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là bao nhiêu?

Học phí dự kiến của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 rơi vào khoảng 740.000 đồng/ tín chỉ đến 930.000 đồng/ tín chỉ tùy thuộc vào mỗi ngành khác nhau. Ngoài ra, DAU còn có những học bổng dành cho tân sinh viên.

Các bạn tham khảo cụ thể thông tin học phí ở: Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) là bao nhiêu?

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng chính xác nhất

Trường đã quy định mức điểm cụ thể như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20
2 7580108 Thiết kế nội thất A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 20
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 23
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 17
7 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 17
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 17
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 17
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 17
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 23
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 17
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 17
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 21
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 17
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; 5K1; 121 19
2 7580101 Kiến trúc A01 21
3 7580101 Kiến trúc 5K2; 122 21
4 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; 5K1; 121 19
5 7580108 Thiết kế nội thất A01 21
6 7580108 Thiết kế nội thất 5K2; 122 21
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 21.5
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 19
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng 5K2; 122 19
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 19
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5K2; 122 19
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 19
13 7580302 Quản lý xây dựng 5K2; 122 19
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5K2; 122 19
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19.5
17 7480201 Công nghệ thông tin 5K2; 122 19.5
18 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 19
19 7340301 Kế toán 5K2; 122 19
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 19
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 5K2; 122 19
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19
23 7340101 Quản trị kinh doanh 5K2; 122 19
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 19
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5K2; 122 19
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 19
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5K2; 122 19
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 19
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 5K2; 122 19
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2; 122 19.5

Xem chi tiết tại đây: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) chính xác nhất

Kết luận

Mong rằng những thông tin về Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét học bạ, điểm chuẩn và học phí của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) mà Reviewedu.net cung cấp sẽ hữu ích cho các bạn đang tìm hiểu về trường. Thông qua đây, Reviewedu.net hy vọng các bạn sẽ tìm được hướng đi phù hợp với bản thân. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *