Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo khối ngành kiến trúc trọng điểm ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu tìm câu trả lời thông qua bài viết này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (tên Tiếng Anh: Da Nang Architecture University – DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/ 
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 081 6 988 288

Mục tiêu phát triển

DAU hướng tới mục tiêu trở thành trường Đại học đa ngành, đa nghề, đa cấp và đạt chất lượng cao, tiệm cận với trình độ thế giới. Để đạt tới điều đó, nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội, đẩy mạnh truyền thông, hợp tác với doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm tạo môi trường học tốt nhất cho sinh viên.

Cơ sở vật chất

Trường đã đầu tư xây dựng phòng thí nghiệm các môn học Vật liệu xây dựng, Cơ học đất – Nền móng, Công trình xây dựng, Mỹ thuật ứng dụng; phòng thí nghiệm Vật lý, Hóa học; trang bị máy móc thiết bị cho môn học Trắc địa, 4 phòng học Tin học đại cương và Tin học chuyên ngành cho tất cả sinh viên các ngành học. Hầu hết các phòng học đều được lắp máy chiếu và thiết bị tăng âm phục vụ tốt cho giảng dạy và học tập.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU)
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU)

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày ngày 22/8 theo kết quả học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT các năm phía dưới.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 21
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 21
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 21.5
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
7 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19.5
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19.
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15, 5K2, 122 19
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2, 122 19.5

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121 19
A01 21
5K2, 122 21
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121 19
A01 21
5K2, 122 21
3 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 21.5
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
6 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19.5
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
13 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 19
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15, 5K2, 122 19
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15, 5K2, 122 19.5

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2022 – 2023

Trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể năm 2022 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14
7 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 14
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 14
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 14
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 14

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 19
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 19
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 21
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
7 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15, 5K2, 122 18
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2, 122 19.5

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2021 – 2022

Trường đã côn bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể năm học 2021 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Khối xét tuyển

Điểm chuẩn

Kiến trúc A01, V00; V01; V02 16
Thiết kế nội thất A01, V00; V01; V02 16
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14.25
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 14.25
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14.2
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14.2
Kế toán A00, A01, D01, B00 14.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 14.2
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14.2
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 14.2
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 14

Điểm xét học bạ

Mức điểm được trường quy định như sau

Tên ngành

Khối xét tuyển Điểm chuẩn

Ghi chú

Kiến trúc V00; V01; V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
A01 21
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16
A01 18
Thiết kế nội thất V00; V01; V02 19
A01 21
Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 21
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 18
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 18
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 18
Kế toán A00, A01, D01, B00 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 18
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 18
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19.5
Kiến trúc A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Kiến trúc A01, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Quy hoạch vùng và đô thị A01, V00; V01; V02 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Thiết kế nội thất A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
A01, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12)
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 6
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 6
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 6
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 6
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 6
Kế toán A00, A01, D01, B00 6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 6
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 6
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 6
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 6.5

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) như thế nào?

Điểm ưu tiên được xác định theo Khoản 4, Điều 7 của Thông tư 08/TT-BGDĐT. 

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU)

Cách tính điểm tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ưu tiên (nếu có).

Theo phương thức xét học bạ

Phương thức

Tổ hợp xét tuyển

Cách tính điểm

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ 5K2 , 122 ĐXT = Điểm TB x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
A00, A01, B00, D01, D14, D15 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ưu tiên (nếu có)
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu 5K1, 121 ĐXT = Điểm TB x 2 + Điểm năng khiếu + Điểm ưu tiên (nếu có)
V00, V01, V02, H00 ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 +  Điểm ưu tiên (nếu có)

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là mức điểm không quá cao, giúp các bạn trẻ có thêm nhiều cơ hội đến được với cánh cổng đại học và khối ngành mình mong muốn. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn giải đáp được những băn khoăn, thắc mắc. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong mùa tuyển sinh này. 

Xem thêm:

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *