Đại học Kinh tế Nghệ An là một môi trường đào tạo chuyên về lĩnh vực Kinh tế. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn của Đại học Kinh tế Nghệ An trong các năm qua.
Thông tin về Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE)
- Tên của trường: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An ( NACE – Nghe An College of Economics)
- Địa chỉ: Số 51 Lý Tự Trọng, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, Nghệ An
- Website: http://dhktna.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/SV.DaiHoc.Kinhte.NgheAn
- Mã tuyển sinh: GEA
- Email tuyển sinh: bantuyensinh.nace@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 0238.869.2096 – 0975.313.755
Mục tiêu phát triển
Xây dựng trường trở thành một cơ sở đào tạo theo hướng ứng dụng, là địa chỉ tin cậy, có uy tín về đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao KHCN hàng đầu của miền Trung. Trường đầu tư, mở rộng các chương trình đào tạo hợp tác và liên kết quốc tế sâu rộng. Đại Học Kinh tế Nghệ An sẽ tiếp tục nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật hiện đại, phục vụ tốt cho nhiệm vụ chính trị của trường.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An hiện nay có cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại phục vụ cho công tác dạy học và nghiên cứu khoa học: 02 Thư viện, trung tâm học liệu 02 Phòng học ngoại ngữ; 02 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực hành; 05 Hội trường và nhiều phòng học, phòng thực hành hỗ trợ tối đa cho quá trình học của sinh viên.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 20 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 19 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 20 |
Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được NACE quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 16 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Mức điểm được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 13 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa vào thông tin chính xác được chính nhà trường công bố vào ngày 15/09/2022. Mức điểm chuẩn cụ thể của các ngành được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15,5 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15,5 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15,5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 13 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn cụ thể của các ngành được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Mức điểm chuẩn cụ thể của các ngành được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7310109 | Kinh tế số | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 13 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 13 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn của trường Đại học (NACE) Kinh tế Nghệ An năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 14 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn cụ thể của các ngành được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Cách tính điểm tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (NACE) như thế nào?
Theo phương thức thi THPTQG
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm môn = (Điểm trung bình môn hk1 lớp 11 + Điểm trung bình môn hk2 lớp 11 + Điểm trung bình môn hk1 lớp 12)/3
Theo kết quả thi đánh giá năng lực
Phương thức |
Cách tính điểm |
Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội | Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL * 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM | Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL * 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm: