Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) cần những gì?

đại học quy nhơn xét học bạ 2021

Đại học Quy Nhơn là ngôi trường đại học công lập lớn của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Với 12 khoa và hơn 46 ngành đào tạo, QNU luôn thu hút lượng lớn sinh viên đăng ký theo học mỗi năm. Hệ thống cơ sở vật chất cùng với đội ngũ giảng viên giảng dạy luôn không ngừng nâng cao và hoàn thiện. Cho tới thời điểm hiện tại, Đại học Quy Nhơn đang nỗ lực không ngừng để hội nhập quốc tế với các trường đại học trên thế giới. Vậy Đại học Quy Nhơn xét học bạ năm học mới và các năm khác như thế nào? Cùng Reviewedu khám phá qua bài viết dưới đây nhé!

Danh mục bài viết

Thông tin chung

  • Tên: Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)
  • Cơ sở: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
  • Website: http://www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhquynhon.edu/
  • Mã tuyển sinh: DQN
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: (0256) 384 6156

Tầm nhìn và Sứ mạng của Trường Đại học Quy Nhơn

  • Tầm nhìn: Đến năm 2030, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng có uy tín cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng của khu vực Đông Nam Á; có vị thế quan trọng về hợp tác đào tạo, nghiên cứu, trao đổi học thuật, giao lưu văn hóa trong nước và quốc tế.
  • Sứ mạng: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

Xem thêm tại đây: Review Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) có tố không?

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 – 2025

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn
Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn

Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 – 2024

Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm nay, Đại học Quy Nhơn tiếp tục thực hiện quy trình xét tuyển theo 4 hình thức với 5.879 chỉ tiêu:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Xét tuyển theo học bạ.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy.
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.

Tổ chức xét tuyển

  • PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.
  • PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2022. Tổ chức xét tuyển trực tuyến (nếu có phương thức xét tuyển sớm). Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào

  • PT1: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • PT2: Các ngành đào tạo giáo viên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)
  • PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi của các trường.

Chi phí xét tuyển

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí: các ngành đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP; các chương trình đào tạo chất lượng cao xác định trên cơ sở định mức kinh tế – kỹ thuật.

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 – 2023

Thời gian xét học bạ THPT của QNU

Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các quy chế và điều lệ tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Quy Nhơn sẽ có thông báo hướng dẫn cụ thể thời gian xét tuyển học bạ cụ thể sau. 

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Hồ sơ xét học bạ

Hồ sơ chuẩn bị xét học bạ giống năm 2021.

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 – 2022

Thời gian xét tuyển học bạ 

  • Đợt 1 từ 15/3/2021 đến 30/5/2021
  • Đợt 2 từ 01/6/2021 đến 30/7/2021
  • Đợt 3 từ 01/8/2021 đến 30/8/2021

Hồ sơ xét tuyển học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển trên website của trường ĐH Quy Nhơn
  • Học bạ bản photo 
  • Xác nhận ưu tiên (nếu có)

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất rơi vào ngành Sư phạm tiếng Anh với mức điểm 25.00 điểm, các ngành đào tạo còn lại cụ thể như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn HB

Quản lý giáo dục 18.0
Giáo dục tiểu học 24.5
Giáo dục chính trị 24.0
Sư phạm Toán học 26.0
Sư phạm Tin học 24.0
Sư phạm Vật lý 24.0
Sư phạm Hóa học 24.0
Sư phạm Sinh học 24.0
Sư phạm Ngữ văn 24.0
Sư phạm Lịch sử 24.0
Sư phạm Địa lý 24.0
Sư phạm Tiếng Anh 25.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 24.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
Văn học 18.0
Kinh tế 18.0
Quản lý nhà nước 18.0
Tâm lý học giáo dục 18.0
Đông phương học 18.0
Việt Nam học 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 18.0
Kiểm toán 18.0
Luật 18.0
Hóa học 18.0
Khoa học vật liệu 18.0
Toán ứng dụng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Kỹ thuật điện 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0
Nông học 18.0
Công tác xã hội 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Quản lý đất đai 18.0

Xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2020 – 2021

Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của QNU

  • Đợt 1 từ 01/5/2020 đến 30/6/2020.
  • Đợt 2 từ 01/7/2020 đến 30/7/2020.
  • Đợt 3 từ 01/8/2020 đến 30/8/2020.

Hồ sơ tương tự năm 2021

Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ/nguyện vọng.  

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường QNU

Đại học Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển theo quy chế xét học bạ đợt 1 năm 2020 cụ thể ở các ngành như sau:

  • Nhóm ngành Sư phạm là 24 điểm
  • Nhóm ngành giáo dục thể chất có mức điểm chuẩn là 19,5 điểm
  • Nhóm ngành còn lại là 18 điểm 

Trường Đại học Quy Nhơn xét tuyển những ngành nào?

Các ngành mà Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo năm 2024

STT

Tên ngành Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1 Quản lý Giáo dục 7140114 A00

A01

C00

D01

2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00

C00

D01

4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00

C19

D01

5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00

T02

T03

T05

6 Sư phạm Toán học 7140209 A00

A01

7 Sư phạm Tin học 7140210 A00

A01

D07

8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00

A01

A02

9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00

B00

D07

10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00

B08

A02

11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00

D14

D15

12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00

C19

D14

13 Sư phạm Địa lý 7140219 A00

C00

D15

14 Sư phạm Tiếng Anh

(Tiếng Anh hệ số 2)

7140231 D01
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00

A01

A02

B00

16 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00

C19

C20

17 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01

D01

D14

D15

18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01

D01

D14

D15

19 Văn học 7229030 C00

C19

D14

D15

20 Kinh tế 7310101 A00

A01

D01

21 Quản lý nhà nước 7310205 A00

C00

C19

D01

22 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00

C00

C19

D01

23 Đông phương học 7310608 C00

C19

D14

D15

24 Việt Nam học 7310630 C00

C19

D01

D15

25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00

A01

D01

26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00

A01

D01

27 Kế toán 7340301 A00

A01

D01

28 Kế toán – Chất lượng cao 7340301CLC  
29 Kiểm toán 7340302 A00

A01

D01

30 Luật 7380101 A00
C00
C19
D01
31 Hóa học 7440112  
32 Khoa học vật liệu 7440122  
33 Khoa học dữ liệu 7440122 A00

A01

B00

D07

34 Toán ứng dụng

(Toán hệ số 2)

7460112 A00

A01

D07

D90

35 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00

A01

K01

36 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00

A01

D07

D90

37 Công nghệ thông tin 7480201 A00

A01

D01

K01

38 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00

A01

39 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00

B00

C02

D07

40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00

A01

D01

41 Kỹ thuật điện 7520201 A00

A01

K01

D07

42 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00

A01

K01

D07

43 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00

A01

K01

D07

44 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00

B00

C02

D07

45 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00

A01

K01

D07

46 Nông học 7620109 B00

B03

B04

C08

47 Công tác xã hội 7760101 C00

D01

D14

48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00

A01

D01

D14

49 Quản trị khách sạn 7810201 A00

A01

D01

50 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00

B00

C04

D01

51 Quản lý đất đai 7850103 A00

B00

C04

D01

52 Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) 7520103  
53 Quản lý công (dự kiến) 7340403  

Quy định về học bổng của Trường Đại học Quy Nhơn

  • Hằng năm, tổng giá trị học bổng hơn 9 tỷ đồng do Trường ĐH Quy Nhơn và các doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên đạt thành tích cao trong học tập, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn như: Vallet (14 triệu đồng/suất), Kova (8 triệu đồng/suất), Khuyến khích học tập (3 – 5 triệu đồng/suất), Đạm Phú Mỹ (5 – 20 triệu đồng/suất), Việt – Hàn (10 triệu đồng/suất), Quỹ phát triển sử học Việt Nam (4 triệu đồng/suất), Panasonic (30 triệu đồng/năm học)…
  • Chương trình xét cấp học bổng của Bộ khoa học và Nghệ thuật bang Hessen (HMWK) và Tổ chức Hỗ trợ Đại học Thế giới CHLB Đức (WUS) cho sinh viên Việt nam năm học 2020-2021. Số lượng dự kiến là 5 suất học bổng nếu được xét duyệt mỗi sinh viên sẽ được nhận 12 tháng học bổng (12 tháng x 12 Euro = 216 Euro), được quy đổi ra tiền Việt nam theo tỉ giá quy định của NHNN Việt Nam.
  • Bộ khoa học và Nghệ thuật bang Hessen (HMWK) và Tổ chức Hỗ trợ Đại học Thế giới CHLB Đức (WUS) cho sinh viên Việt nam năm học 2022-2023. Số lượng dự kiến là 2 suất học bổng nếu được xét duyệt mỗi sinh viên sẽ được nhận 12 tháng học bổng (12 tháng x 12 Euro = 216 Euro), được quy đổi ra tiền Việt nam theo tỉ giá quy định của NHNN Việt Nam.

Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

Theo nguyên tắc của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Phương thức 2: Xét học bạ THPT;

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm (TB) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh điểm môn Anh nhân hệ số 2, ngành Toán ứng dụng điểm môn Toán nhân hệ số 2, ngành Giáo dục thể chất điểm môn Năng khiếu GDTC nhân hệ số 2; cộng với điểm các môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển, chia cho 4 và nhân 3 (quy về điểm tối đa 30) lấy kết quả cộng với điểm ưu tiên (nếu có) làm điểm xét tuyển.
  • Nguyên tắc xét tuyển:
    • Thí sinh trong cùng ngành được xếp thứ tự từ cao đến thấp theo điểm xét tuyển và được chọn từ trên xuống cho đến hết chỉ tiêu và đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định.
    • Thí sinh có thể trúng tuyển nhiều nguyện vọng và tự chọn ngành trúng tuyển để nhập học.

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT; căn cứ Đề án tổ chức kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội; căn cứ thỏa thuận hợp tác giữa Trường ĐH Quy Nhơn và Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Quy Nhơn thông báo về việc công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 như sau.

  • Chứng nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học trong cùng năm tuyển sinh.
  • Danh sách các trường đại học công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội để xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023:
    • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
    • Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh,
    • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế,
    • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng,
    • Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên,
    • Trường Đại học Vinh,
    • Trường Đại học Quy Nhơn.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

  • Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh
    • Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh vào các ngành ngoài sư phạm. Đối với các ngành sư phạm ngoài điều kiện trên học sinh phải có kết quả học tập lớp 12 đạt loại giỏi.
    • Thí sinh được tuyển thẳng vào các ngành học có môn đoạt giải tương ứng trong mục c. Đối với những ngành khác ngoài danh mục Hội đồng tuyển sinh trường sẽ xem xét quyết định.
  • Tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia,… theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng, hồ sơ, thời gian đăng ký, lệ phí xét tuyển thẳng thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trong Quy chế tuyển sinh. Thí sinh được tuyển thẳng vào các ngành học có môn đoạt giải tương ứng

  • Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia mức ưu tiên cụ thể như sau: giải nhất cộng 3 điểm, giải nhì cộng 2 điểm, giải ba cộng 1 điểm, giải khuyến khích cộng 0,5 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển sau khi nhân hệ số môn thi chính nếu có.
  • Đối với thí sinh đoạt huy chương vàng các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận kiện tướng quốc gia đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống và đã tham dự kỳ thi năng khiếu của Trường được cộng 2 điểm vào tổng điểm 3 môn xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất sau khi nhân hệ số môn thi năng khiếu.

Xem cụ thể hơn tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các?

Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Quy Nhơn chính xác nhất

Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Quy Nhơn từng năm

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục chính trị 19 24 20 21 24,50
Giáo dục Thể chất 18   26 22,25
Giáo dục Mầm non 19   19 20,25
Giáo dục Tiểu học 24 24,5 24 27,5 24,45
Quản lý giáo dục 15 18 15 18 15,00
Sư phạm Địa lý 19 24 28,5 25 23,50
Sư phạm Hóa học 25 24 28,5 27  
Sư phạm Lịch sử 19 24 28,5 24 25,72
Sư phạm Ngữ văn 23 24 28,5 27 25,25
Sư phạm Sinh học 19 24 19 21 20,00
Sư phạm Tiếng Anh 24 25 22,25 28 24,75
Sư phạm Tin học 19 24 19 21 19,00
Sư phạm Toán học 25 26 28,5 28,5 25,25
Sư phạm Vật lý 19 24 28,5 25 23,50
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19 24 19 23 19,00
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19 24 19 23 24,25
Kế toán 15 18 16 22,5 15,00
Kiểm toán 15 18 15 18 15,00
Luật 15 18 15 23 17,75
Quản trị kinh doanh 15 18 17 24 15,00
Tài chính – ngân hàng 15 18 17 25,5 15,00
Hóa học 15 18      
Sinh học ứng dụng          
Vật lý học          
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 18 15 18 15,00
Kỹ thuật xây dựng          
Công nghệ thông tin 15 18 18 23,5 15,00
Kỹ thuật điện 15 18 15 20 15,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 18 15 20 15,00
Kỹ thuật phần mềm 15 18 15 20,5 15,00
Kỹ thuật xây dựng 15 18 15 20 15,00
Nông học 15 18 15 18 15,00
Thống kê          
Toán ứng dụng 18 18 15 20 15,00
Công tác xã hội 15 18 15 18 15,00
Đông phương học 15 18 16 18 15,00
Kinh tế 15 18 17,5 24 18,50
Ngôn ngữ Anh 15 18 16 25 19,50
Quản lý đất đai 15 18 18 18 15,00
Quản lý nhà nước 15 18 18 22,5 17,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 15 18 15,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 17 23,5 17,75
Quản trị khách sạn 15 18 17 23 15,00
Tâm lý học giáo dục 15 18 15 18 15,00
Văn học 15 18 15 18 15,00
Việt Nam học 15 18 18 18 15,00
Công nghệ thực phẩm 15 18 15 20 15,00
Khoa học vật liệu 15 18 15 18  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18   20 15,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 18 19,5 26,5 22,25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18 16 23,5 22,00
Kế toán CLC     16 15,00
Khoa học dữ liệu     15 19,5 15,00
Trí tuệ nhân tạo     15 20 15,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng     19 26,5 21,00

Bạn tham khảo chi tiết tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất

Học phí của trường đại học Quy Nhơn (QNU) là bao nhiêu?

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo mức học phí năm 2023: 14.500.000 – 18.200.000 VNĐ/năm học tùy từng ngành học.

Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Quy Nhơn sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Bạn có thể tìm hiểu cụ thể tại: Học phí Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất

Học sinh tham gia xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn
Học sinh tham gia xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn

Cách tính điểm xét học bạ của Trường Đại học Quy Nhơn như thế nào?

Đối tượng và điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 (theo thang điểm 10);

Riêng đối với các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên): Tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 24 (theo thang điểm 10) và:

  • Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (trừ ngành Giáo dục thể chất);
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,0 trở lên.

Các cách tính điểm xét tuyển

  • Xét tuyển học bạ THPT 05 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 05 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 10, học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

  • Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

  • Xét tuyển học bạ THPT 02 học kỳ

Tổng điểm trung bình của 02 học kỳ (bao gồm học kỳ 1,2 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 18 điểm trở lên lên đối với các ngành ngoài sư phạm, đạt 24 điểm trở lên đối với các ngành sư phạm.

Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Quy Nhơn gồm những gì?

  1. Giấy báo nhập học;
  2. Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc GCN tốt nghiệp tạm thời: bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu;
  3. Bản sao giấy khai sinh, 04 ảnh 3×4;
  4. Giấy CMND – bản sao có công chứng;
  5. Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn viên (nếu có);
  6. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do Ban Chỉ huy quân sự huyện, thành phố cấp và Giấy xác nhận vắng mặt do Ban Chỉ huy quân sự xã, phường cấp (đối với nam);
  7. Học phí học kì 1 năm học 2024-2025
  8. Các khoản phí khác theo quy định hiện hành:

– Lệ phí khám sức khỏe đầu khóa: 70.000 đồng;

– Bảo hiểm y tế (BHYT) bắt buộc

Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Quy Nhơn như thế nào?

Đối tượng dự thi

Thí sinh là học sinh lớp 12 THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học.

Các bài thi

Thí sinh lựa chọn đăng kí một số bài thi trong các bài thi: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí và sử dụng kết quả thi để đăng kí dự tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo yêu cầu của Trường Đại học Quy Nhơn.

Đề cương đề thi

Nội dung các bài thi tương ứng và phù hợp với nội dung các môn học, môn thi cấp THPT mà học sinh đã quen thuộc; thí sinh làm bài thi trực tiếp trên giấy.

Đề thi có kết hợp trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ điểm phù hợp tùy theo bài thi, bao gồm các câu hỏi đánh giá mức độ thông hiểu kiến thức cốt lõi và năng lực lập luận, phân tích, đánh giá, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Các câu hỏi có nội dung thuộc chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, được giảng dạy ở trường THPT theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Cấu trúc và thời gian làm bài thi

Cấu trúc các bài thi và thời gian làm bài cụ thể như sau:

Bài thi 

Hình thức

Thời gian (phút) 

Trắc nghiệm Tự luận 
Toán   70 %  30 % 90 phút
Vật lý 70 % 30 % 60 phút
Hóa học 70 % 30 % 60 phút
Sinh học 70 % 30 % 60 phút
Ngữ văn 30 % 70 % 90 phút
Lịch sử 70 % 30 % 60 phút
Địa lý 70 % 30 % 60 phút
Tiếng Anh 80 % 20 % 60 phút

Kết luận

Những thông tin bổ ích về xét tuyển học bạ THPT của Đại học Quy Nhơn hy vọng rằng sẽ giúp ích các bạn sĩ tử đang muốn tìm hiểu về trường. Chặng đường tuyển sinh sắp tới Reviewedu chúc các bạn sĩ tử sẽ vượt qua một cách thuận lợi và đạt kết quả vào trường mà các bạn mong muốn. 

Tham khảo thêm một số trường đại học:

4.3/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *