Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành ngôn ngữ. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn UFL nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UFL – The University of Foreign Languages)
  • Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/
  • Facebook: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls
  • Mã tuyển sinh: DDF
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ufl.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236.3699335 & 0236.3699321

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trở thành địa chỉ tin cậy của cả nước trong việc đào tạo, nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước, hội nhập quốc tế.

Cơ sở vật chất

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng có diện tích rộng với nhiều phòng học đầy đủ tiện nghi, phục vụ cho các sinh viên đang theo học tại trường. Nhà trường trang bị đầy đủ các thiết bị đa phương tiện ở các khu giảng đường, có hệ thống wifi và hệ thống học tập trực tuyến cho sinh viên dễ dàng trong việc học online.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng năm 2023 đã được công bố chiều ngày 22/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.17
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 15.04
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 20.58
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 23.22
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 24.78
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 23.13
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21.79
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 24.48
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.43
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 21.78
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 23.59
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 21.81

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Điểm chuẩn Điều kiện phụ

Học lực lớp 12

7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.67 Tiếng Anh >= 9.60 Giỏi
7220202 Ngôn ngữ Nga 24.14
7220203 Ngôn ngữ Pháp 25.52
7220201 Ngôn ngữ Anh 26.79 Tiếng Anh >= 8.67
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.21
7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.44
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 26.6 Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung 27.34 Giỏi
7310601 Quốc tế học 25.7
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.21 Tiếng Anh >= 9.13
7310608 Đông phương học 25.63
7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 22.16 Tiếng Anh >= 6.87

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm trúng tuyển do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Ngành

Ngành

Điểm trúng tuyển

1 7220201 Ngôn ngữ Anh 724
2 7220201KT Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) 701
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 613
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp 643
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 760
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 761
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 792
8 7310601 Quốc tế học 648
9 7310608 Đông phương học 699

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm 2022, UFL sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; đa số giảm nhiều khoảng 1-1,5 điểm so với đầu vào năm 2021, cụ thể:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 15.1
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 15.44
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 22.74
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 24.43
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 21.61
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 23.73
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.19
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 17.67
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 23.59
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 18.19
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 20.5
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 19.6
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 17.13
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 22.88
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D10; D14 20.39
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 23.4

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.50 Tiếng Anh >= 9.60 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 25.99   Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 27.88   Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.45 Tiếng Anh >= 9.20  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 26.77 Tiếng Anh >= 8.13  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 25.10    
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 26.15    
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58    
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 27.42    
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 27.47    
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 27.32    
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91    
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 27.37    
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 26.30 Tiếng Anh >= 8.77  
15 7310601 Quốc tế học 26.68 Tiếng Anh >= 9.20  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 25.95 Tiếng Anh >= 8.77  
17 7310608 Đông phương học 26.34    
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 25.01  

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm trúng tuyển do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

STT

Ngành

Ngành

Điểm trúng tuyển

1 7220201 Ngôn ngữ Anh 802
2 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 759
3 7220202 Ngôn ngữ Nga 685
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp 767
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 830
6 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 839
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật 829
8 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 755
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 838
10 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 793
11 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 824
12 7310601 Quốc tế học 743
13 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 721
14 7310608 Đông phương học 720
15 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 737

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa theo đề án tuyển sinh, UFL đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp

Điểm trúng tuyển

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 18.58
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 22.34
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 25.58
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 25.83
6 7220209 D01; D06; D10 25.5
7 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D10; D15 21
8 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D10; D15 25.6
9 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15Ngôn ngữ Nhật; D10; D14 22.51
10 7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 24
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 26.55
12 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 23.44
13 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 24.8
14 7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D10; D14 23.91
15 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 24.44
16 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 25.45
17 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D10; D14 21.68
18 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; D02; D10; D14 25.83

Điểm xét học bạ

TT

Mã Ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm

trúng tuyển

Điều kiện phụ

ĐK

 học lực

lớp 12

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,18   Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 26,30   Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 21,40    
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 24,38    
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53    
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05    
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26,54    
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95    
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95    
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40    
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07  
15 7310601 Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47  
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83  
17 7310608 Đông phương học 24,95    
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18    

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm trúng tuyển do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. 

STT

Mã ngành Ngành Điểm chuẩn

Học lực lớp 12 

1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 933 Giỏi
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 798 Giỏi
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 799 Giỏi
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 793  
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 744  
6 7220202 Ngôn ngữ Nga 739  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp 757  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 824  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật 856  
10 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 921  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 829  
12 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 822  
13 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 767  
14 7310601 Quốc tế học 675  
15 7310608 Đông phương học 802  
16 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 663  

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) là bao nhiêu

Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:

  • Nhóm ưu tiên 1: Được cộng 2 điểm
  • Nhóm ưu tiên 2: Được cộng 1 điểm
  • Khu vực 1: Được cộng 0,75 điểm
  • Khu vực 2: Được cộng 0,25 điểm
  • Khu vực 2 – NT: Được cộng 0,5 điểm

Cách tính điểm của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (ULF) như thế nào?

Theo kết quả thi THPT

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có). 

Theo phương thức xét học bạ

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Đối với ngành sư phạm:

  • Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
  • Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Đối với ngành ngoài sư phạm:

  • Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số)

Theo phương thức đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *