28 điểm khối D04 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D04 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 28 điểm khối D04. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D04 là khối gì?
Khối D04 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 21 điểm khối D23
- Review thông tin các trường tuyển sinh 27 điểm khối D tại TPHCM
- Cùng khám phá các trường tuyển sinh 18 điểm khối D10 tại Hà Nội
- Review các trường tuyển sinh 22 điểm khối D14 ởTPHCM
Khối D04 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối D04 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D04 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Trung: điểm trung bình là 7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung khối D04 là 20 điểm thấp hơn 28 điểm.
Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D04 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 28 điểm khối D04 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D04 dưới 28 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 30 trường đại học ” xét tuyển khối D04 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
16 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D04 dưới 28 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 16 trường Đại học thuộc khối D04 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 20 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Báo chí | 7320101 | D04 | 26 Điểm |
Chính trị học | 7310201 | D04 | 24.7 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D04 | 24 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D04 | 25.5 Điểm |
Hán Nôm | 7220104 | D04 | 25 Điểm |
Khoa học quản lý | 7340401 | D04 | 25.25 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D04 | 23.4 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D04 | 22.75 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | D04 | 24.75 Điểm |
Nhân học | 7310302 | D04 | 22 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D04 | 26.2 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D04 | 25.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D04 | 25.25 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D04 | 25.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D04 | 25.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D04 | 23.4 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D04 | 23.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D04 | 24.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D04 | 24.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D04 | 24 Điểm |
91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 27.5 Điểm |
69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | D04 | 25.8 Điểm |
Truyền thông Quốc tế | 7320107 | D04 | 25.96 Điểm |
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | D04 | 25.76 Điểm |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | D04 | 25.8 Điểm |
Luật Quốc tế | 7380108 | D04 | 25.52 Điểm |
Luật thương mại Quốc tế | 7380109 | D04 | 25.7 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24.86 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | D04 | 23.77 Điểm |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04 | 25.15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 26.12 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24.63 Điểm |
Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tiếng Trung thương mại | TM21 | D04 | 26.9 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 27.5 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Trung Quốc học | 7310612 | D04 | 16.5 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 23 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D04 | 15 Điểm |
Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | 7810103 | D04 | 23.84 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D04 | 23.84 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25.18 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D04 | 22.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D04 | 25.89 Điểm |
60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 15 Điểm |
Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24 Điểm |
5 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D04 dưới 28 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 5 trường Đại học thuộc khối D04 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung | 7140234 | D04 | 24.48 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24.78 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D04 | 24.85 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 23 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 15 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 7229020 | D04 | 16 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 22.25 Điểm |
9 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D04 dưới 28 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 9 trường Đại học thuộc khối D04 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25.8 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 | D04 | 24.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D04 | 24.3 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 16 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 16 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D04 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D04 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D04 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D04 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D04 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D04 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D04 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D04 | 15 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 15 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7310612 | D04 | 15 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140230 | D04 | 25.83 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 24.54 Điểm |
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 22.75 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D04 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D04 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát triển kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn học sinh nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để tiếp thu nhanh và ghi nhớ lâu tiếng Trung, các bạn cần phải có một số mẹo đặc biệt trong quá trình học. Các bạn có thể sử dụng các đọc các sách về giải thích bộ thủ, ghép chữ Hán việt để hiểu, nhớ và vận dụng từ vựng và chữ Hán hiệu quả. Bên cạnh đó Ngữ pháp tiếng Trung gồm thành phần tạo nên câu, từ loại, cấu trúc,... nên các bạn cần phải nắm vững và tích cực tìm tòi những quy tắc, cách vận dụng vào đời sống.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
28 điểm khối D04 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 28 điểm khối D04. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!