Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 27 điểm khối D, D00, D01 ở Hồ Chí Minh? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hồ Chí Minh.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 27 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 27 điểm.
Bạn đạt được 27 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 27 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 27 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hồ Chí Minh?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hồ Chí Minh có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 27 điểm.
Năm 2022, Hồ Chí Minh có “ 29 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 27 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
29 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 27 điểm
Ở Hồ Chí Minh chúng tôi tìm thấy 29 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 27 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 21.72 Điểm |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | D01 | 20.47 Điểm |
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 39 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | D01 | 23 Điểm |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 26.05 Điểm |
Ngôn ngữ anh CLC | 7220201 | D01 | 25.32 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 22.2 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 23.6 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.8 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 | D01 | 24.8 Điểm |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 24.85 Điểm |
Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 | D01 | 23.4 Điểm |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 24.31 Điểm |
Ngôn ngữ Italy | 7220207 | D01 | 22.56 Điểm |
Triết Học | 7229001 | D01 | 23.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 21 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | D01 | 24.8 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 25.73 Điểm |
Văn hoá học | 7229040 | D01 | 25.45 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26.63 Điểm |
Quan hệ quốc tế CLC | 7310206 | D01 | 25.9 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 25.2 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 26.07 Điểm |
Tâm lý học Giáo dục | 7310403 | D01 | 25.45 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | D01 | 22.2 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 24.97 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.2 Điểm |
Nhật Bản học CLC | 7310613 | D01 | 23.5 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D01 | 25.12 Điểm |
Văn Nam học | 7310630 | D01 | 25 Điểm |
Báo chí | 7320101 | D01 | 26.71 Điểm |
Báo chí CLC | 7320101 | D01 | 26.13 Điểm |
Thông tin thư viện | 7320201 | D01 | 22.1 Điểm |
Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 24.3 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 22.1 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 24.3 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | D01 | 22.4 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 23.6 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 25.8 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 | D01 | 24.5 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 22 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế đầu tư | 7310104 | D01 | 25.94 Điểm |
Bất động sản | 7340166 | D01 | 23.8 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 26.2 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 26.6 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 27 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 26.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 27 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.3 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | D01 | 24 Điểm |
Tài chính quốc tế | 7340206 | D01 | 26.6 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 24.6 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 25.2 Điểm |
Thống kế kinh tế | 7310107 | D01 | 25.56 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 26.12 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 26.3 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 25.8 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26.3 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 25.41 Điểm |
Quản lý công | 7340403 | D01 | 25.05 Điểm |
Kiến trúc đô thị | 7580104 | D01 | 24.63 Điểm |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | D01 | 25.2 Điểm |
Quản trị bệnh viện | 7720802 | D01 | 23.7 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 25.05 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 25.05 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 24.6 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 24.9 Điểm |
Kinh tế | 7310106 | D01 | 25.24 Điểm |
Luật | 7380107 | D01 | 25.07 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.38 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 24.87 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 23 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 7840106 | D01 | 22 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 7840106 | D01 | 21 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | D01 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | D01 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19.5 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | D01 | 23 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | D01 | 21 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 7840104 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580301 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 7580301 | D01 | 21 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 7580301 | D01 | 21 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 20 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | D01 | 19 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 7840101 | D01 | 23 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 7840101 | D01 | 21 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 7840101 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 7840104 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 7840104 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | D01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | D01 | 19 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng Toán tin (NN) | 7460101 | D01 | 25.3 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D01 | 23.61 Điểm |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D01 | 26.86 Điểm |
Quản trị - Luật | 7340102 | D01 | 25.15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 24.16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.78 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 21.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 20 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | D01 | 17 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25 Điểm |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 23 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 7520216 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | D01 | 21 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 25.25 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 18 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi nhớ từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên tiếp cận các bộ đề đều đặn để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện dựa trên phương pháp thú vị hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “27 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hồ Chí Minh?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!