28 điểm khối A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023

28 điểm khối A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023

Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 28 điểm khối A, A00Hà Nội? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.

Khối A, A00 là khối gì?

Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 28 điểm.

Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 28 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hà Nội?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 28 điểm.

Năm 2022, Hà Nội có “ 55 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

55 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 28 điểm

Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 55 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 28 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

104 đánh giá

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Bách khoa Hà Nội có 38 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 21 đến 27.64 điểm
(Xem chi tiết 38 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A0026.75 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí7520103A0024.96 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)7520114A0025.47 Điểm
Kỹ thuật Nhiệt7520115A0023.94 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0023.25 Điểm
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)7520309A0021.5 Điểm
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7520207A0026.46 Điểm
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)7520207A0025.99 Điểm
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)7520212A0023.7 Điểm
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)7520207A0026.45 Điểm
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)7480201A0027.64 Điểm
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)7480201A0027.32 Điểm
Toán – Tin7460117A0027.21 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0027.06 Điểm
Kỹ thuật Điện7520201A0025.55 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá7520216A0027.57 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)7520201A0026.74 Điểm
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)7520216A0025.14 Điểm
Kỹ thuật Hoá học7520301A0023.7 Điểm
Hoá học7440112A0023.04 Điểm
Kỹ thuật in7520137A0022.7 Điểm
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)7520301A0023.44 Điểm
Kỹ thuật Sinh học7420202A0024.6 Điểm
Kỹ thuật Thực phẩm7540102A0024.49 Điểm
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)7540102A0022.7 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0021 Điểm
Công nghệ giáo dục7140115A0024.55 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0025.39 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0025.83 Điểm
Kế toán7340301A0025.52 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201A0025.75 Điểm
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)7520114A0023.85 Điểm
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)7520103A0023.32 Điểm
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)7520114A0024.02 Điểm
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)7520207A0024.3 Điểm
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)7520201A0024.47 Điểm
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)7520209A0025.73 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0021 Điểm
TOP 10

81 đánh giá

207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân có 37 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 26.1 đến 27.65 điểm
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán7340201A0027.05 Điểm
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi roEP02A0026.45 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0026.75 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0027.4 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0026.4 Điểm
Quản lý công và chính sáchEPMPA0026.1 Điểm
Kinh tế7310101A0027.1 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0027.25 Điểm
Phân tích kinh doanhEP06A0027.15 Điểm
Thương mại điện tử7340122A0027.65 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0027.35 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0027.1 Điểm
Kinh doanh sốEP05A0026.85 Điểm
Kinh tế phát triển7310105A0027.35 Điểm
Quản lý đất đai7850103A0026.55 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0027.5 Điểm
Khoa học quản lý7340401A0027.05 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106A0027.35 Điểm
Kinh tế đầu tư7310104A0027.5 Điểm
Quản lý dự án7340409A0027.15 Điểm
Bất động sản7340116A0026.4 Điểm
Luật kinh tế7380107A0026.85 Điểm
Marketing7340115A0027.55 Điểm
Luật7380101A0026.6 Điểm
Bảo hiểm7340204A0026.4 Điểm
Quản trị kinh doanh (E – BBA)7340101A0027.1 Điểm
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)EP03A0026.85 Điểm
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT – ICAEW)EP04A0026.9 Điểm
Kinh doanh số (E – BDB)EP05A0026.85 Điểm
Phân tích kinh doanh (BA)EP06A0027.15 Điểm
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)EP07A0026.65 Điểm
Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI)EP08A0026.6 Điểm
Công nghệ tài chính (BFT)EP09A0026.75 Điểm
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW)EP12A0027.2 Điểm
Kinh tế học tài chính (FE)EP13A0026.75 Điểm
Quản lý công và Chính sách (E – PMP)EPMPA0026.1 Điểm
Kiểm toán7340302A0027.2 Điểm
TOP 10

71 đánh giá

91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Ngoại thương có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 26.9 đến 28 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0027.7 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0027.7 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0027.7 Điểm
Marketing7340115A0027.7 Điểm
Kinh tế quốc tế7310106A0028 Điểm
Kế toán7340301A0027.45 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0027.45 Điểm
Luật7380101A0026.9 Điểm
TOP 30

118 đánh giá

69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Học viện Ngoại giao Việt Nam có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 25.76 đến 25.8 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế Quốc tế7310106A0025.76 Điểm
Kinh doanh Quốc tế7340120A0025.8 Điểm
TOP 30

170 đánh giá

2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội 100000, Việt Nam

Năm 2022, Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 23.09 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Dược học7720201A0023.09 Điểm
TOP 30

111 đánh giá

03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội có 35 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18.3 đến 25.38 điểm
(Xem chi tiết 35 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh Tế7310101A0024.96 Điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh)7340110A0023.85 Điểm
Tài chính Ngân hàng7340201A0025.1 Điểm
Kế toán7340301A0024.77 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0022.55 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0025.24 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0025.38 Điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt Anh)7480201A0024.03 Điểm
Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104A0022.75 Điểm
Kỹ thuật cơ khí7520103A0023.79 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh)7520103A0022.45 Điểm
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A0024.87 Điểm
Kỹ thuật nhiệt 7520115A0022.85 Điểm
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A0022.85 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0024.87 Điểm
Kinh tế vận tải7840104A0024.35 Điểm
Khai thác vận tải7840101A0024.4 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0023.8 Điểm
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh)7580302A0020.5 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0023.51 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh)7580301A0022.7 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0023.98 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0021.6 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0019.25 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật)7580205A0018.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202A0018.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201A0020.9 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0022.2 Điểm
Quản lý đô thị và công trình7580106A0022.55 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0021.9 Điểm
Hệ thống giao thông thông minh7520219A0021.45 Điểm
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo7520218A0024.34 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A0025.19 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông7520207A0024.26 Điểm
Kỹ thuật điện7520201A0023.72 Điểm
TOP 30

120 đánh giá

Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội có 15 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18.55 đến 24.63 điểm
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
An toàn thông tin7480202A0024.05 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử7510203A0024.63 Điểm
Công nghệ sinh học Phát triển thuốc7420201A0023.14 Điểm
Công nghệ thông tin truyền thông7480201A0024.05 Điểm
Hóa học7440112A0020.15 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0024.51 Điểm
Khoa học Môi trường Ứng dụng7440301A0018.55 Điểm
Khoa học và Công nghệ thực phẩm7540101A0022.05 Điểm
Khoa học và Công nghệ y khoa7720601A0022.6 Điểm
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano7440122A0021.8 Điểm
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh7520121A0020.3 Điểm
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo7520201A0022.65 Điểm
Kỹ thuật ô tô7520130A0023.28 Điểm
Toán ứng dụng7460112A0022.55 Điểm
Vật lý kỹ thuật Điện tử7520401A0023.14 Điểm
TOP 30

200 đánh giá

Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Hà Nội có 17 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 20.01 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước7580213A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)7580210A0021.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A0021.45 Điểm
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)7580201A0020.01 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị)7580201A0021.3 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng)7580201A0022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105A0021.75 Điểm
Quản lý xây dựng7580302A0021.75 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản)7580302A0021.95 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic)7580302A0023.93 Điểm
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển)7580302A0022.35 Điểm
Kinh tế xây dựng7580301A0022.9 Điểm
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư)7580301A0022.8 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.56 Điểm
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện)7480201A0024.75 Điểm
TOP 30

65 đánh giá

Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Năm 2022, Đại học Luật hà Nội có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.35 đến 25.7 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0024.35 Điểm
Luật thương mại quốc tế7380109A0025.7 Điểm
Luật kinh doanh7380110A0025.29 Điểm
TOP 30

124 đánh giá

Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Năm 2022, Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 22.5 đến 23.5 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán7340301A0022.5 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0022.5 Điểm
Kiểm toán7340302A0022.5 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0022.5 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0023.5 Điểm
Luật kinh tế7380107A0022.5 Điểm
Công nghệ thông tin7480201A0023.5 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao

Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!

Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần tổng hợp lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi đẩy nhanh tiến độ là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Nhằm đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Tất cả các kiến thức cốt lõi thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử thường xuyên để ôn tập kiến thức đã học. Bạn cũng có thể khám phá những tài liệu, video thí nghiệm để ghi nhớ các khái niệm và quy trình hóa học.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “28 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *